23/06/2020
Cung cấp thông tin mã tỉnh trong toàn quốc năm 2020
| DANH MỤC TỈNH, HUYỆN NĂM 2020 |
|
|
|
|
|
| STT |
Mã Tỉnh/TP |
Tên Tỉnh/TP |
Mã Quận/Huyện |
Tên Quận/Huyện |
| 1 |
01 |
Hà Nội |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 2 |
01 |
Hà Nội |
01 |
Quận Ba Đình |
| 3 |
01 |
Hà Nội |
02 |
Quận Hoàn Kiếm |
| 4 |
01 |
Hà Nội |
03 |
Quận Hai Bà Trưng |
| 5 |
01 |
Hà Nội |
04 |
Quận Đống Đa |
| 6 |
01 |
Hà Nội |
05 |
Quận Tây Hồ |
| 7 |
01 |
Hà Nội |
06 |
Quận Cầu Giấy |
| 8 |
01 |
Hà Nội |
07 |
Quận Thanh Xuân |
| 9 |
01 |
Hà Nội |
08 |
Quận Hoàng Mai |
| 10 |
01 |
Hà Nội |
09 |
Quận Long Biên |
| 11 |
01 |
Hà Nội |
10 |
Quận Bắc Từ Liêm |
| 12 |
01 |
Hà Nội |
11 |
Huyện Thanh Trì |
| 13 |
01 |
Hà Nội |
12 |
Huyện Gia Lâm |
| 14 |
01 |
Hà Nội |
13 |
Huyện Đông Anh |
| 15 |
01 |
Hà Nội |
14 |
Huyện Sóc Sơn |
| 16 |
01 |
Hà Nội |
15 |
Quận Hà Đông |
| 17 |
01 |
Hà Nội |
16 |
Thị xã Sơn Tây |
| 18 |
01 |
Hà Nội |
17 |
Huyện Ba Vì |
| 19 |
01 |
Hà Nội |
18 |
Huyện Phúc Thọ |
| 20 |
01 |
Hà Nội |
19 |
Huyện Thạch Thất |
| 21 |
01 |
Hà Nội |
20 |
Huyện Quốc Oai |
| 22 |
01 |
Hà Nội |
21 |
Huyện Chương Mỹ |
| 23 |
01 |
Hà Nội |
22 |
Huyện Đan Phượng |
| 24 |
01 |
Hà Nội |
23 |
Huyện Hoài Đức |
| 25 |
01 |
Hà Nội |
24 |
Huyện Thanh Oai |
| 26 |
01 |
Hà Nội |
25 |
Huyện Mỹ Đức |
| 27 |
01 |
Hà Nội |
26 |
Huyện Ứng Hòa |
| 28 |
01 |
Hà Nội |
27 |
Huyện Thường Tín |
| 29 |
01 |
Hà Nội |
28 |
Huyện Phú Xuyên |
| 30 |
01 |
Hà Nội |
29 |
Huyện Mê Linh |
| 31 |
01 |
Hà Nội |
30 |
Quận Nam Từ Liêm |
| 32 |
01 |
Hà Nội |
31 |
Huyện Từ Liêm |
| 33 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
01 |
Quận 1 |
| 34 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
02 |
Quận 2 |
| 35 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
03 |
Quận 3 |
| 36 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
04 |
Quận 4 |
| 37 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
05 |
Quận 5 |
| 38 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
06 |
Quận 6 |
| 39 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
07 |
Quận 7 |
| 40 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
08 |
Quận 8 |
| 41 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
09 |
Quận 9 |
| 42 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
10 |
Quận 10 |
| 43 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
11 |
Quận 11 |
| 44 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
12 |
Quận 12 |
| 45 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 46 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
14 |
Quận Tân Bình |
| 47 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
15 |
Quận Tân Phú |
| 48 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
16 |
Quận Bình Thạnh |
| 49 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
14 |
Quận Gò Vấp |
| 50 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
16 |
Quận Tân Bình |
| 51 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
17 |
Quận Phú Nhuận |
| 52 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
18 |
Quận Thủ Đức |
| 53 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
19 |
Quận Bình Tân |
| 54 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
20 |
Huyện Bình Chánh |
| 55 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
21 |
Huyện Củ Chi |
| 56 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
22 |
Huyện Hóc Môn |
| 57 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
23 |
Huyện Nhà Bè |
| 58 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
24 |
Huyện Cần Giờ |
| 59 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
13 |
Quận Bình Thạnh |
| 60 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
15 |
Quận Phú Nhuận |
| 61 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
17 |
Quận Thủ Đức |
| 62 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
18 |
Huyện Bình Chánh |
| 63 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
19 |
Huyện Cần Giờ |
| 64 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
20 |
Huyện Củ Chi |
| 65 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
21 |
Huyện Hóc Môn |
| 66 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
22 |
Huyện Nhà Bè |
| 67 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
23 |
Quận Tân Phú |
| 68 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
24 |
Quận Bình Tân |
| 69 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
13 |
Quận Gò Vấp |
| 70 |
03 |
Hải Phòng |
01 |
Quận Hồng Bàng |
| 71 |
03 |
Hải Phòng |
02 |
Quận Lê Chân |
| 72 |
03 |
Hải Phòng |
03 |
Quận Ngô Quyền |
| 73 |
03 |
Hải Phòng |
04 |
Quận Kiến An |
| 74 |
03 |
Hải Phòng |
05 |
Quận Hải An |
| 75 |
03 |
Hải Phòng |
06 |
Quận Đồ Sơn |
| 76 |
03 |
Hải Phòng |
07 |
Huyện An Lão |
| 77 |
03 |
Hải Phòng |
08 |
Huyện Kiến Thụy |
| 78 |
03 |
Hải Phòng |
10 |
Huyện An Dương |
| 79 |
03 |
Hải Phòng |
11 |
Huyện Tiên Lãng |
| 80 |
03 |
Hải Phòng |
12 |
Huyện Vĩnh Bảo |
| 81 |
03 |
Hải Phòng |
14 |
Huyện Bạch Long Vĩ |
| 82 |
03 |
Hải Phòng |
15 |
Quận Dương Kinh |
| 83 |
03 |
Hải Phòng |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 84 |
03 |
Hải Phòng |
13 |
Huyện Cát Hải |
| 85 |
03 |
Hải Phòng |
09 |
Huyện Thủy Nguyên |
| 86 |
04 |
Đà Nẵng |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 87 |
04 |
Đà Nẵng |
01 |
Quận Hải Châu |
| 88 |
04 |
Đà Nẵng |
02 |
Quận Thanh Khê |
| 89 |
04 |
Đà Nẵng |
03 |
Quận Sơn Trà |
| 90 |
04 |
Đà Nẵng |
04 |
Quận Ngũ Hành Sơn |
| 91 |
04 |
Đà Nẵng |
05 |
Quận Liên Chiểu |
| 92 |
04 |
Đà Nẵng |
06 |
Huyện Hòa Vang |
| 93 |
04 |
Đà Nẵng |
07 |
Quận Cẩm Lệ |
| 94 |
04 |
Đà Nẵng |
08 |
Huyện Hoàng Sa |
| 95 |
05 |
Hà Giang |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 96 |
05 |
Hà Giang |
01 |
Thành phố Hà Giang |
| 97 |
05 |
Hà Giang |
02 |
Huyện Đồng Văn |
| 98 |
05 |
Hà Giang |
03 |
Huyện Mèo Vạc |
| 99 |
05 |
Hà Giang |
04 |
Huyện Yên Minh |
| 100 |
05 |
Hà Giang |
05 |
Huyện Quản Bạ |
| 101 |
05 |
Hà Giang |
06 |
Huyện Vị Xuyên |
| 102 |
05 |
Hà Giang |
07 |
Huyện Bắc Mê |
| 103 |
05 |
Hà Giang |
08 |
Huyện Hoàng Su Phì |
| 104 |
05 |
Hà Giang |
09 |
Huyện Xín Mần |
| 105 |
05 |
Hà Giang |
10 |
Huyện Bắc Quang |
| 106 |
05 |
Hà Giang |
11 |
Huyện Quang Bình |
| 107 |
06 |
Cao Bằng |
14 |
Huyện Quảng Hòa |
| 108 |
06 |
Cao Bằng |
01 |
Thành phố Cao Bằng |
| 109 |
06 |
Cao Bằng |
02 |
Huyện Bảo Lạc |
| 110 |
06 |
Cao Bằng |
03 |
Huyện Thông Nông |
| 111 |
06 |
Cao Bằng |
04 |
Huyện Hà Quảng |
| 112 |
06 |
Cao Bằng |
05 |
Huyện Trà Lĩnh |
| 113 |
06 |
Cao Bằng |
06 |
Huyện Trùng Khánh |
| 114 |
06 |
Cao Bằng |
07 |
Huyện Nguyên Bình |
| 115 |
06 |
Cao Bằng |
08 |
Huyện Hòa An |
| 116 |
06 |
Cao Bằng |
09 |
Huyện Quảng Uyên |
| 117 |
06 |
Cao Bằng |
10 |
Huyện Thạch An |
| 118 |
06 |
Cao Bằng |
11 |
Huyện Hạ Lang |
| 119 |
06 |
Cao Bằng |
12 |
Huyện Bảo Lâm |
| 120 |
06 |
Cao Bằng |
13 |
Huyện Phục Hòa |
| 121 |
06 |
Cao Bằng |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 122 |
07 |
Lai Châu |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 123 |
07 |
Lai Châu |
01 |
Thành Phố Lai Châu |
| 124 |
07 |
Lai Châu |
02 |
Huyện Tam Đường |
| 125 |
07 |
Lai Châu |
03 |
Huyện Phong Thổ |
| 126 |
07 |
Lai Châu |
04 |
Huyện Sìn Hồ |
| 127 |
07 |
Lai Châu |
05 |
Huyện Mường Tè |
| 128 |
07 |
Lai Châu |
06 |
Huyện Than Uyên |
| 129 |
07 |
Lai Châu |
07 |
Huyện Tân Uyên |
| 130 |
07 |
Lai Châu |
08 |
Huyện Nậm Nhùn |
| 131 |
08 |
Lào Cai |
10 |
Thị xã Sa Pa (Từ 01/01/2020) |
| 132 |
08 |
Lào Cai |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 133 |
08 |
Lào Cai |
09 |
Huyện Văn Bàn |
| 134 |
08 |
Lào Cai |
08 |
Huyện Si Ma Cai |
| 135 |
08 |
Lào Cai |
06 |
Huyện Mường Khương |
| 136 |
08 |
Lào Cai |
05 |
Thành phố Lào Cai |
| 137 |
08 |
Lào Cai |
04 |
Huyện Bắc Hà |
| 138 |
08 |
Lào Cai |
03 |
Huyện Bát Xát |
| 139 |
08 |
Lào Cai |
02 |
Huyện Bảo Yên |
| 140 |
08 |
Lào Cai |
01 |
Huyện Bảo Thắng |
| 141 |
08 |
Lào Cai |
07 |
Huyện Sa Pa (Trước 01/01/2020) |
| 142 |
09 |
Tuyên Quang |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 143 |
09 |
Tuyên Quang |
07 |
Huyện Sơn Dương |
| 144 |
09 |
Tuyên Quang |
06 |
Huyện Yên Sơn |
| 145 |
09 |
Tuyên Quang |
05 |
Huyện Hàm Yên |
| 146 |
09 |
Tuyên Quang |
04 |
Huyện Chiêm Hóa |
| 147 |
09 |
Tuyên Quang |
03 |
Huyện Na Hang |
| 148 |
09 |
Tuyên Quang |
02 |
Huyện Lâm Bình |
| 149 |
09 |
Tuyên Quang |
01 |
Thành phố Tuyên Quang |
| 150 |
10 |
Lạng Sơn |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 151 |
10 |
Lạng Sơn |
11 |
Huyện Hữu Lũng |
| 152 |
10 |
Lạng Sơn |
10 |
Huyện Đình Lập |
| 153 |
10 |
Lạng Sơn |
09 |
Huyện Chi Lăng |
| 154 |
10 |
Lạng Sơn |
08 |
Huyện Lộc Bình |
| 155 |
10 |
Lạng Sơn |
07 |
Huyện Cao Lộc |
| 156 |
10 |
Lạng Sơn |
06 |
Huyện Văn Quan |
| 157 |
10 |
Lạng Sơn |
05 |
Huyện Bắc Sơn |
| 158 |
10 |
Lạng Sơn |
04 |
Huyện Văn Lãng |
| 159 |
10 |
Lạng Sơn |
03 |
Huyện Bình Gia |
| 160 |
10 |
Lạng Sơn |
02 |
Huyện Tràng Định |
| 161 |
10 |
Lạng Sơn |
01 |
Thành phố Lạng Sơn |
| 162 |
11 |
Bắc Kạn |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 163 |
11 |
Bắc Kạn |
08 |
Huyện Pác Nặm |
| 164 |
11 |
Bắc Kạn |
07 |
Huyện Chợ Mới |
| 165 |
11 |
Bắc Kạn |
06 |
Huyện Ba Bể |
| 166 |
11 |
Bắc Kạn |
05 |
Huyện Ngân Sơn |
| 167 |
11 |
Bắc Kạn |
04 |
Huyện Na Rì |
| 168 |
11 |
Bắc Kạn |
03 |
Huyện Bạch Thông |
| 169 |
11 |
Bắc Kạn |
02 |
Huyện Chợ Đồn |
| 170 |
11 |
Bắc Kạn |
01 |
Thành phố Bắc Kạn |
| 171 |
12 |
Thái Nguyên |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 172 |
12 |
Thái Nguyên |
01 |
Thành phố Thái Nguyên |
| 173 |
12 |
Thái Nguyên |
02 |
Thành phố Sông Công |
| 174 |
12 |
Thái Nguyên |
03 |
Huyện Định Hóa |
| 175 |
12 |
Thái Nguyên |
04 |
Huyện Phú Lương |
| 176 |
12 |
Thái Nguyên |
05 |
Huyện Võ Nhai |
| 177 |
12 |
Thái Nguyên |
06 |
Huyện Đại Từ |
| 178 |
12 |
Thái Nguyên |
07 |
Huyện Đồng Hỷ |
| 179 |
12 |
Thái Nguyên |
08 |
Huyện Phú Bình |
| 180 |
12 |
Thái Nguyên |
09 |
Thị xã Phổ Yên |
| 181 |
13 |
Yên Bái |
01 |
Thành phố Yên Bái |
| 182 |
13 |
Yên Bái |
02 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
| 183 |
13 |
Yên Bái |
03 |
Huyện Văn Yên |
| 184 |
13 |
Yên Bái |
04 |
Huyện Yên Bình |
| 185 |
13 |
Yên Bái |
05 |
Huyện Mù Cang Chải |
| 186 |
13 |
Yên Bái |
06 |
Huyện Văn Chấn |
| 187 |
13 |
Yên Bái |
07 |
Huyện Trấn Yên |
| 188 |
13 |
Yên Bái |
08 |
Huyện Trạm Tấu |
| 189 |
13 |
Yên Bái |
09 |
Huyện Lục Yên |
| 190 |
13 |
Yên Bái |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 191 |
14 |
Sơn La |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 192 |
14 |
Sơn La |
12 |
Huyện Vân Hồ |
| 193 |
14 |
Sơn La |
11 |
Huyện Sốp Cộp |
| 194 |
14 |
Sơn La |
10 |
Huyện Mộc Châu |
| 195 |
14 |
Sơn La |
09 |
Huyện Sông Mã |
| 196 |
14 |
Sơn La |
08 |
Huyện Yên Châu |
| 197 |
14 |
Sơn La |
07 |
Huyện Mai Sơn |
| 198 |
14 |
Sơn La |
06 |
Huyện Phù Yên |
| 199 |
14 |
Sơn La |
05 |
Huyện Bắc Yên |
| 200 |
14 |
Sơn La |
04 |
Huyện Thuận Châu |
| 201 |
14 |
Sơn La |
03 |
Huyện Mường La |
| 202 |
14 |
Sơn La |
02 |
Huyện Quỳnh Nhai |
| 203 |
14 |
Sơn La |
01 |
Thành phố Sơn La |
| 204 |
15 |
Phú Thọ |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 205 |
15 |
Phú Thọ |
01 |
Thành phố Việt Trì |
| 206 |
15 |
Phú Thọ |
02 |
Thị xã Phú Thọ |
| 207 |
15 |
Phú Thọ |
03 |
Huyện Đoan Hùng |
| 208 |
15 |
Phú Thọ |
04 |
Huyện Thanh Ba |
| 209 |
15 |
Phú Thọ |
05 |
Huyện Hạ Hòa |
| 210 |
15 |
Phú Thọ |
06 |
Huyện Cẩm Khê |
| 211 |
15 |
Phú Thọ |
07 |
Huyện Yên Lập |
| 212 |
15 |
Phú Thọ |
08 |
Huyện Thanh Sơn |
| 213 |
15 |
Phú Thọ |
09 |
Huyện Phù Ninh |
| 214 |
15 |
Phú Thọ |
10 |
Huyện Lâm Thao |
| 215 |
15 |
Phú Thọ |
11 |
Huyện Tam Nông |
| 216 |
15 |
Phú Thọ |
12 |
Huyện Thanh Thủy |
| 217 |
15 |
Phú Thọ |
13 |
Huyện Tân Sơn |
| 218 |
16 |
Vĩnh Phúc |
01 |
Thành phố Vĩnh Yên |
| 219 |
16 |
Vĩnh Phúc |
02 |
Huyện Tam Dương |
| 220 |
16 |
Vĩnh Phúc |
03 |
Huyện Lập Thạch |
| 221 |
16 |
Vĩnh Phúc |
04 |
Huyện Vĩnh Tường |
| 222 |
16 |
Vĩnh Phúc |
05 |
Huyện Yên Lạc |
| 223 |
16 |
Vĩnh Phúc |
06 |
Huyện Bình Xuyên |
| 224 |
16 |
Vĩnh Phúc |
07 |
Huyện Sông Lô |
| 225 |
16 |
Vĩnh Phúc |
09 |
Huyện Tam Đảo |
| 226 |
16 |
Vĩnh Phúc |
08 |
Thành phố Phúc Yên |
| 227 |
16 |
Vĩnh Phúc |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 228 |
17 |
Quảng Ninh |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 229 |
17 |
Quảng Ninh |
02 |
Thành phố Cẩm Phả |
| 230 |
17 |
Quảng Ninh |
03 |
Thành phố Uông Bí |
| 231 |
17 |
Quảng Ninh |
04 |
Thành phố Móng Cái |
| 232 |
17 |
Quảng Ninh |
05 |
Huyện Bình Liêu |
| 233 |
17 |
Quảng Ninh |
06 |
Huyện Đầm Hà |
| 234 |
17 |
Quảng Ninh |
07 |
Huyện Hải Hà |
| 235 |
17 |
Quảng Ninh |
08 |
Huyện Tiên Yên |
| 236 |
17 |
Quảng Ninh |
09 |
Huyện Ba Chẽ |
| 237 |
17 |
Quảng Ninh |
10 |
Thị xã Đông Triều |
| 238 |
17 |
Quảng Ninh |
11 |
Thị xã Quảng Yên |
| 239 |
17 |
Quảng Ninh |
13 |
Huyện Vân Đồn |
| 240 |
17 |
Quảng Ninh |
14 |
Huyện Cô Tô |
| 241 |
17 |
Quảng Ninh |
12 |
Huyện Hoành Bồ (Trước 01/01/2020) |
| 242 |
17 |
Quảng Ninh |
01 |
Thành phố Hạ Long |
| 243 |
18 |
Bắc Giang |
02 |
Huyện Yên Thế |
| 244 |
18 |
Bắc Giang |
03 |
Huyện Lục Ngạn |
| 245 |
18 |
Bắc Giang |
04 |
Huyện Sơn Động |
| 246 |
18 |
Bắc Giang |
05 |
Huyện Lục Nam |
| 247 |
18 |
Bắc Giang |
06 |
Huyện Tân Yên |
| 248 |
18 |
Bắc Giang |
10 |
Huyện Yên Dũng |
| 249 |
18 |
Bắc Giang |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 250 |
18 |
Bắc Giang |
01 |
Thành phố Bắc Giang |
| 251 |
18 |
Bắc Giang |
07 |
Huyện Hiệp Hòa |
| 252 |
18 |
Bắc Giang |
09 |
Huyện Việt Yên |
| 253 |
18 |
Bắc Giang |
11 |
Huyện Lạng Giang (Từ 01/01/2020) |
| 254 |
18 |
Bắc Giang |
08 |
Huyện Lạng Giang (Trước 01/01/2020) |
| 255 |
19 |
Bắc Ninh |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 256 |
19 |
Bắc Ninh |
01 |
Thành phố Bắc Ninh |
| 257 |
19 |
Bắc Ninh |
02 |
Huyện Yên Phong |
| 258 |
19 |
Bắc Ninh |
03 |
Huyện Quế Võ |
| 259 |
19 |
Bắc Ninh |
04 |
Huyện Tiên Du |
| 260 |
19 |
Bắc Ninh |
05 |
Thị xã Từ Sơn |
| 261 |
19 |
Bắc Ninh |
06 |
Huyện Thuận Thành |
| 262 |
19 |
Bắc Ninh |
07 |
Huyện Gia Bình |
| 263 |
19 |
Bắc Ninh |
08 |
Huyện Lương Tài |
| 264 |
21 |
Hải Dương |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 265 |
21 |
Hải Dương |
01 |
Thành phố Hải Dương |
| 266 |
21 |
Hải Dương |
03 |
Huyện Nam Sách |
| 267 |
21 |
Hải Dương |
05 |
Huyện Gia Lộc |
| 268 |
21 |
Hải Dương |
06 |
Huyện Tứ Kỳ |
| 269 |
21 |
Hải Dương |
07 |
Huyện Thanh Miện |
| 270 |
21 |
Hải Dương |
08 |
Huyện Ninh Giang |
| 271 |
21 |
Hải Dương |
09 |
Huyện Cẩm Giàng |
| 272 |
21 |
Hải Dương |
10 |
Huyện Thanh Hà |
| 273 |
21 |
Hải Dương |
11 |
Huyện Kim Thành |
| 274 |
21 |
Hải Dương |
12 |
Huyện Bình Giang |
| 275 |
21 |
Hải Dương |
02 |
Thành phố Chí Linh |
| 276 |
21 |
Hải Dương |
04 |
Thị xã Kinh Môn |
| 277 |
22 |
Hưng Yên |
01 |
Thành phố Hưng Yên |
| 278 |
22 |
Hưng Yên |
02 |
Huyện Kim Động |
| 279 |
22 |
Hưng Yên |
03 |
Huyện Ân Thi |
| 280 |
22 |
Hưng Yên |
04 |
Huyện Khoái Châu |
| 281 |
22 |
Hưng Yên |
05 |
Huyện Yên Mỹ |
| 282 |
22 |
Hưng Yên |
06 |
Huyện Tiên Lữ |
| 283 |
22 |
Hưng Yên |
07 |
Huyện Phù Cừ |
| 284 |
22 |
Hưng Yên |
09 |
Huyện Văn Lâm |
| 285 |
22 |
Hưng Yên |
10 |
Huyện Văn Giang |
| 286 |
22 |
Hưng Yên |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 287 |
22 |
Hưng Yên |
08 |
Huyện Mỹ Hào |
| 288 |
22 |
Hưng Yên |
11 |
Thị xã Mỹ Hào |
| 289 |
23 |
Hoà Bình |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 290 |
23 |
Hoà Bình |
01 |
Thành phố Hòa Bình |
| 291 |
23 |
Hoà Bình |
02 |
Huyện Đà Bắc |
| 292 |
23 |
Hoà Bình |
03 |
Huyện Mai Châu |
| 293 |
23 |
Hoà Bình |
04 |
Huyện Tân Lạc |
| 294 |
23 |
Hoà Bình |
05 |
Huyện Lạc Sơn |
| 295 |
23 |
Hoà Bình |
07 |
Huyện Lương Sơn |
| 296 |
23 |
Hoà Bình |
08 |
Huyện Kim Bôi |
| 297 |
23 |
Hoà Bình |
09 |
Huyện Lạc Thủy |
| 298 |
23 |
Hoà Bình |
10 |
Huyện Yên Thủy |
| 299 |
23 |
Hoà Bình |
11 |
Huyện Cao Phong |
| 300 |
23 |
Hoà Bình |
06 |
Huyện Kỳ Sơn |
| 301 |
24 |
Hà Nam |
07 |
Thị xã Duy Tiên |
| 302 |
24 |
Hà Nam |
01 |
Thành phố Phủ Lý |
| 303 |
24 |
Hà Nam |
02 |
Huyện Duy Tiên |
| 304 |
24 |
Hà Nam |
03 |
Huyện Kim Bảng |
| 305 |
24 |
Hà Nam |
04 |
Huyện Lý Nhân |
| 306 |
24 |
Hà Nam |
05 |
Huyện Thanh Liêm |
| 307 |
24 |
Hà Nam |
06 |
Huyện Bình Lục |
| 308 |
24 |
Hà Nam |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 309 |
25 |
Nam Định |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 310 |
25 |
Nam Định |
01 |
Thành phố Nam Định |
| 311 |
25 |
Nam Định |
02 |
Huyện Mỹ Lộc |
| 312 |
25 |
Nam Định |
03 |
Huyện Xuân Trường |
| 313 |
25 |
Nam Định |
04 |
Huyện Giao Thủy |
| 314 |
25 |
Nam Định |
05 |
Huyện ý Yên |
| 315 |
25 |
Nam Định |
06 |
Huyện Vụ Bản |
| 316 |
25 |
Nam Định |
07 |
Huyện Nam Trực |
| 317 |
25 |
Nam Định |
08 |
Huyện Trực Ninh |
| 318 |
25 |
Nam Định |
09 |
Huyện Nghĩa Hưng |
| 319 |
25 |
Nam Định |
10 |
Huyện Hải Hậu |
| 320 |
26 |
Thái Bình |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 321 |
26 |
Thái Bình |
01 |
Thành phố Thái Bình |
| 322 |
26 |
Thái Bình |
02 |
Huyện Quỳnh Phụ |
| 323 |
26 |
Thái Bình |
03 |
Huyện Hưng Hà |
| 324 |
26 |
Thái Bình |
04 |
Huyện Đông Hưng |
| 325 |
26 |
Thái Bình |
05 |
Huyện Vũ Thư |
| 326 |
26 |
Thái Bình |
06 |
Huyện Kiến Xương |
| 327 |
26 |
Thái Bình |
07 |
Huyện Tiền Hải |
| 328 |
26 |
Thái Bình |
08 |
Huyện Thái Thụy |
| 329 |
27 |
Ninh Bình |
01 |
Thành phố Ninh Bình |
| 330 |
27 |
Ninh Bình |
02 |
Thành phố Tam Điệp |
| 331 |
27 |
Ninh Bình |
03 |
Huyện Nho Quan |
| 332 |
27 |
Ninh Bình |
04 |
Huyện Gia Viễn |
| 333 |
27 |
Ninh Bình |
05 |
Huyện Hoa Lư |
| 334 |
27 |
Ninh Bình |
06 |
Huyện Yên Mô |
| 335 |
27 |
Ninh Bình |
07 |
Huyện Kim Sơn |
| 336 |
27 |
Ninh Bình |
08 |
Huyện Yên Khánh |
| 337 |
27 |
Ninh Bình |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 338 |
28 |
Thanh Hoá |
03 |
Thành phố Sầm Sơn |
| 339 |
28 |
Thanh Hoá |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 340 |
28 |
Thanh Hoá |
01 |
Thành phố Thanh Hóa |
| 341 |
28 |
Thanh Hoá |
02 |
Thị xã Bỉm Sơn |
| 342 |
28 |
Thanh Hoá |
04 |
Huyện Quan Hóa |
| 343 |
28 |
Thanh Hoá |
05 |
Huyện Quan Sơn |
| 344 |
28 |
Thanh Hoá |
06 |
Huyện Mường Lát |
| 345 |
28 |
Thanh Hoá |
07 |
Huyện Bá Thước |
| 346 |
28 |
Thanh Hoá |
08 |
Huyện Thường Xuân |
| 347 |
28 |
Thanh Hoá |
09 |
Huyện Như Xuân |
| 348 |
28 |
Thanh Hoá |
10 |
Huyện Như Thanh |
| 349 |
28 |
Thanh Hoá |
11 |
Huyện Lang Chánh |
| 350 |
28 |
Thanh Hoá |
12 |
Huyện Ngọc Lặc |
| 351 |
28 |
Thanh Hoá |
13 |
Huyện Thạch Thành |
| 352 |
28 |
Thanh Hoá |
14 |
Huyện Cẩm Thủy |
| 353 |
28 |
Thanh Hoá |
15 |
Huyện Thọ Xuân |
| 354 |
28 |
Thanh Hoá |
16 |
Huyện Vĩnh Lộc |
| 355 |
28 |
Thanh Hoá |
17 |
Huyện Thiệu Hóa |
| 356 |
28 |
Thanh Hoá |
18 |
Huyện Triệu Sơn |
| 357 |
28 |
Thanh Hoá |
19 |
Huyện Nông Cống |
| 358 |
28 |
Thanh Hoá |
20 |
Huyện Đông Sơn |
| 359 |
28 |
Thanh Hoá |
21 |
Huyện Hà Trung |
| 360 |
28 |
Thanh Hoá |
22 |
Huyện Hoằng Hóa |
| 361 |
28 |
Thanh Hoá |
23 |
Huyện Nga Sơn |
| 362 |
28 |
Thanh Hoá |
24 |
Huyện Hậu Lộc |
| 363 |
28 |
Thanh Hoá |
25 |
Huyện Quảng Xương |
| 364 |
28 |
Thanh Hoá |
26 |
Huyện Tĩnh Gia |
| 365 |
28 |
Thanh Hoá |
27 |
Huyện Yên Định |
| 366 |
29 |
Nghệ An |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 367 |
29 |
Nghệ An |
01 |
Thành phố Vinh |
| 368 |
29 |
Nghệ An |
02 |
Thị xã Cửa Lò |
| 369 |
29 |
Nghệ An |
03 |
Huyện Quỳ Châu |
| 370 |
29 |
Nghệ An |
04 |
Huyện Quỳ Hợp |
| 371 |
29 |
Nghệ An |
05 |
Huyện Nghĩa Đàn |
| 372 |
29 |
Nghệ An |
06 |
Huyện Quỳnh Lưu |
| 373 |
29 |
Nghệ An |
07 |
Huyện Kỳ Sơn |
| 374 |
29 |
Nghệ An |
08 |
Huyện Tương Dương |
| 375 |
29 |
Nghệ An |
09 |
Huyện Con Cuông |
| 376 |
29 |
Nghệ An |
10 |
Huyện Tân Kỳ |
| 377 |
29 |
Nghệ An |
11 |
Huyện Yên Thành |
| 378 |
29 |
Nghệ An |
12 |
Huyện Diễn Châu |
| 379 |
29 |
Nghệ An |
13 |
Huyện Anh Sơn |
| 380 |
29 |
Nghệ An |
14 |
Huyện Đô Lương |
| 381 |
29 |
Nghệ An |
15 |
Huyện Thanh Chương |
| 382 |
29 |
Nghệ An |
16 |
Huyện Nghi Lộc |
| 383 |
29 |
Nghệ An |
17 |
Huyện Nam Đàn |
| 384 |
29 |
Nghệ An |
18 |
Huyện Hưng Nguyên |
| 385 |
29 |
Nghệ An |
19 |
Huyện Quế Phong |
| 386 |
29 |
Nghệ An |
20 |
Thị Xã Thái Hòa |
| 387 |
29 |
Nghệ An |
21 |
Thị Xã Hoàng Mai |
| 388 |
30 |
Hà Tĩnh |
01 |
Thành phố Hà Tĩnh |
| 389 |
30 |
Hà Tĩnh |
02 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
| 390 |
30 |
Hà Tĩnh |
03 |
Huyện Hương Sơn |
| 391 |
30 |
Hà Tĩnh |
04 |
Huyện Đức Thọ |
| 392 |
30 |
Hà Tĩnh |
05 |
Huyện Nghi Xuân |
| 393 |
30 |
Hà Tĩnh |
06 |
Huyện Can Lộc |
| 394 |
30 |
Hà Tĩnh |
07 |
Huyện Hương Khê |
| 395 |
30 |
Hà Tĩnh |
08 |
Huyện Thạch Hà |
| 396 |
30 |
Hà Tĩnh |
09 |
Huyện Cẩm Xuyên |
| 397 |
30 |
Hà Tĩnh |
10 |
Huyện Kỳ Anh |
| 398 |
30 |
Hà Tĩnh |
11 |
Huyện Vũ Quang |
| 399 |
30 |
Hà Tĩnh |
12 |
Huyện Lộc Hà |
| 400 |
30 |
Hà Tĩnh |
13 |
Thị xã Kỳ Anh |
| 401 |
30 |
Hà Tĩnh |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 402 |
31 |
Quảng Bình |
01 |
Thành phố Đồng Hới |
| 403 |
31 |
Quảng Bình |
02 |
Huyện Tuyên Hóa |
| 404 |
31 |
Quảng Bình |
03 |
Huyện Minh Hóa |
| 405 |
31 |
Quảng Bình |
04 |
Huyện Quảng Trạch |
| 406 |
31 |
Quảng Bình |
05 |
Huyện Bố Trạch |
| 407 |
31 |
Quảng Bình |
06 |
Huyện Quảng Ninh |
| 408 |
31 |
Quảng Bình |
07 |
Huyện Lệ Thủy |
| 409 |
31 |
Quảng Bình |
08 |
Thị xã Ba Đồn |
| 410 |
31 |
Quảng Bình |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 411 |
32 |
Quảng Trị |
01 |
Thành phố Đông Hà |
| 412 |
32 |
Quảng Trị |
02 |
Thị xã Quảng Trị |
| 413 |
32 |
Quảng Trị |
03 |
Huyện Vĩnh Linh |
| 414 |
32 |
Quảng Trị |
04 |
Huyện Gio Linh |
| 415 |
32 |
Quảng Trị |
05 |
Huyện Cam Lộ |
| 416 |
32 |
Quảng Trị |
06 |
Huyện Triệu Phong |
| 417 |
32 |
Quảng Trị |
07 |
Huyện Hải Lăng |
| 418 |
32 |
Quảng Trị |
08 |
Huyện Hướng Hóa |
| 419 |
32 |
Quảng Trị |
09 |
Huyện Đakrông |
| 420 |
32 |
Quảng Trị |
10 |
Huyện đảoCồnCỏ |
| 421 |
32 |
Quảng Trị |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 422 |
33 |
Thừa Thiên -Huế |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 423 |
33 |
Thừa Thiên -Huế |
01 |
Thành phố Huế |
| 424 |
33 |
Thừa Thiên -Huế |
02 |
Huyện Phong Điền |
| 425 |
33 |
Thừa Thiên -Huế |
03 |
Huyện Quảng Điền |
| 426 |
33 |
Thừa Thiên -Huế |
04 |
Thị xã Hương Trà |
| 427 |
33 |
Thừa Thiên -Huế |
05 |
Huyện Phú Vang |
| 428 |
33 |
Thừa Thiên -Huế |
06 |
Thị xã Hương Thủy |
| 429 |
33 |
Thừa Thiên -Huế |
07 |
Huyện Phú Lộc |
| 430 |
33 |
Thừa Thiên -Huế |
08 |
Huyện Nam Đông |
| 431 |
33 |
Thừa Thiên -Huế |
09 |
Huyện A Lưới |
| 432 |
34 |
Quảng Nam |
01 |
Thành phố Tam Kỳ |
| 433 |
34 |
Quảng Nam |
02 |
Thành phố Hội An |
| 434 |
34 |
Quảng Nam |
03 |
Huyện Duy Xuyên |
| 435 |
34 |
Quảng Nam |
04 |
Thị xã Điện Bàn |
| 436 |
34 |
Quảng Nam |
05 |
Huyện Đại Lộc |
| 437 |
34 |
Quảng Nam |
06 |
Huyện Quế Sơn |
| 438 |
34 |
Quảng Nam |
07 |
Huyện Hiệp Đức |
| 439 |
34 |
Quảng Nam |
08 |
Huyện Thăng Bình |
| 440 |
34 |
Quảng Nam |
09 |
Huyện Núi Thành |
| 441 |
34 |
Quảng Nam |
10 |
Huyện Tiên Phước |
| 442 |
34 |
Quảng Nam |
11 |
Huyện Bắc Trà My |
| 443 |
34 |
Quảng Nam |
12 |
Huyện Đông Giang |
| 444 |
34 |
Quảng Nam |
13 |
Huyện Nam Giang |
| 445 |
34 |
Quảng Nam |
14 |
Huyện Phước Sơn |
| 446 |
34 |
Quảng Nam |
15 |
Huyện Nam Trà My |
| 447 |
34 |
Quảng Nam |
16 |
Huyện Tây Giang |
| 448 |
34 |
Quảng Nam |
17 |
Huyện Phú Ninh |
| 449 |
34 |
Quảng Nam |
18 |
Huyện Nông Sơn |
| 450 |
34 |
Quảng Nam |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 451 |
35 |
Quảng Ngãi |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 452 |
35 |
Quảng Ngãi |
06 |
Huyện Mộ Đức |
| 453 |
35 |
Quảng Ngãi |
05 |
Huyện Nghĩa Hành |
| 454 |
35 |
Quảng Ngãi |
04 |
Huyện Tư Nghĩa |
| 455 |
35 |
Quảng Ngãi |
01 |
Huyện Bình Sơn |
| 456 |
35 |
Quảng Ngãi |
02 |
Huyện Sơn Tịnh |
| 457 |
35 |
Quảng Ngãi |
03 |
Thành phố Quảng Ngãi |
| 458 |
35 |
Quảng Ngãi |
08 |
Huyện Ba Tơ |
| 459 |
35 |
Quảng Ngãi |
09 |
Huyện Minh Long |
| 460 |
35 |
Quảng Ngãi |
10 |
Huyện Sơn Hà |
| 461 |
35 |
Quảng Ngãi |
11 |
Huyện Sơn Tây |
| 462 |
35 |
Quảng Ngãi |
12 |
Huyện Trà Bồng |
| 463 |
35 |
Quảng Ngãi |
14 |
Huyện Lý Sơn |
| 464 |
35 |
Quảng Ngãi |
07 |
Huyện Đức Phổ (Trước 01/02/2020) |
| 465 |
35 |
Quảng Ngãi |
15 |
Thị xã Đức Phổ |
| 466 |
35 |
Quảng Ngãi |
13 |
Huyện Tây Trà (Trước 01/02/2020) |
| 467 |
36 |
Kon Tum |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 468 |
36 |
Kon Tum |
01 |
Thành phố Kon Tum |
| 469 |
36 |
Kon Tum |
02 |
Huyện ĐĂK GLEI |
| 470 |
36 |
Kon Tum |
03 |
Huyện Ngọc Hồi |
| 471 |
36 |
Kon Tum |
04 |
Huyện Đăk Tô |
| 472 |
36 |
Kon Tum |
05 |
Huyện Sa Thầy |
| 473 |
36 |
Kon Tum |
06 |
Huyện Kon Plông |
| 474 |
36 |
Kon Tum |
07 |
Huyện Đăk Hà |
| 475 |
36 |
Kon Tum |
08 |
Huyện Kon Rẫy |
| 476 |
36 |
Kon Tum |
09 |
Huyện Tu Mơ Rông |
| 477 |
36 |
Kon Tum |
10 |
Huyện IA H'DRAI |
| 478 |
37 |
Bình Định |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 479 |
37 |
Bình Định |
01 |
Thành phố Quy Nhơn |
| 480 |
37 |
Bình Định |
02 |
Huyện An Lão |
| 481 |
37 |
Bình Định |
03 |
Huyện Hoài Ân |
| 482 |
37 |
Bình Định |
04 |
Huyện Hoài Nhơn |
| 483 |
37 |
Bình Định |
05 |
Huyện Phù Mỹ |
| 484 |
37 |
Bình Định |
06 |
Huyện Phù Cát |
| 485 |
37 |
Bình Định |
07 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
| 486 |
37 |
Bình Định |
08 |
Huyện Tây Sơn |
| 487 |
37 |
Bình Định |
09 |
Huyện Vân Canh |
| 488 |
37 |
Bình Định |
10 |
Thị xã An Nhơn |
| 489 |
37 |
Bình Định |
11 |
Huyện Tuy Phước |
| 490 |
38 |
Gia Lai |
01 |
Thành phố Pleiku |
| 491 |
38 |
Gia Lai |
02 |
Huyện Chư Păh |
| 492 |
38 |
Gia Lai |
03 |
Huyện Mang Yang |
| 493 |
38 |
Gia Lai |
04 |
Huyện KBang |
| 494 |
38 |
Gia Lai |
05 |
Thị xã An Khê |
| 495 |
38 |
Gia Lai |
06 |
Huyện Kông Chro |
| 496 |
38 |
Gia Lai |
07 |
Huyện Đức Cơ |
| 497 |
38 |
Gia Lai |
08 |
Huyện Chư Prông |
| 498 |
38 |
Gia Lai |
09 |
Huyện Chư Sê |
| 499 |
38 |
Gia Lai |
10 |
Thị xã Ayun Pa |
| 500 |
38 |
Gia Lai |
11 |
Huyện Krông Pa |
| 501 |
38 |
Gia Lai |
12 |
Huyện Ia Grai |
| 502 |
38 |
Gia Lai |
13 |
Huyện Đak Đoa |
| 503 |
38 |
Gia Lai |
14 |
Huyện Ia Pa |
| 504 |
38 |
Gia Lai |
15 |
Huyện Đak Pơ |
| 505 |
38 |
Gia Lai |
16 |
Huyện Phú Thiện |
| 506 |
38 |
Gia Lai |
17 |
Huyện Chư Pưh |
| 507 |
38 |
Gia Lai |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 508 |
39 |
Phú Yên |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 509 |
39 |
Phú Yên |
01 |
Thành phố Tuy Hòa |
| 510 |
39 |
Phú Yên |
02 |
Huyện Đồng Xuân |
| 511 |
39 |
Phú Yên |
03 |
Thị Xã Sông Cầu |
| 512 |
39 |
Phú Yên |
04 |
Huyện Tuy An |
| 513 |
39 |
Phú Yên |
05 |
Huyện Sơn Hòa |
| 514 |
39 |
Phú Yên |
06 |
Huyện Sông Hinh |
| 515 |
39 |
Phú Yên |
08 |
Huyện Phú Hòa |
| 516 |
39 |
Phú Yên |
09 |
Huyện Tây Hòa |
| 517 |
39 |
Phú Yên |
07 |
H. Đông Hòa |
| 518 |
39 |
Phú Yên |
10 |
Thị xã Đông Hòa |
| 519 |
40 |
Đắk Lắk |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 520 |
40 |
Đắk Lắk |
02 |
Huyện Ea H'Leo |
| 521 |
40 |
Đắk Lắk |
04 |
Huyện Krông Năng |
| 522 |
40 |
Đắk Lắk |
05 |
Huyện Ea Súp |
| 523 |
40 |
Đắk Lắk |
06 |
Huyện Cư M'gar |
| 524 |
40 |
Đắk Lắk |
07 |
Huyện Krông Pắc |
| 525 |
40 |
Đắk Lắk |
08 |
Huyện Ea Kar |
| 526 |
40 |
Đắk Lắk |
09 |
Huyện M'Đrắk |
| 527 |
40 |
Đắk Lắk |
10 |
Huyện Krông Ana |
| 528 |
40 |
Đắk Lắk |
11 |
Huyện Krông Bông |
| 529 |
40 |
Đắk Lắk |
12 |
Huyện Lắk |
| 530 |
40 |
Đắk Lắk |
13 |
Huyện Buôn Đôn |
| 531 |
40 |
Đắk Lắk |
14 |
Huyện Cư Kuin |
| 532 |
40 |
Đắk Lắk |
15 |
Thị Xã Buôn Hồ |
| 533 |
40 |
Đắk Lắk |
03 |
Huyện Krông Buk |
| 534 |
40 |
Đắk Lắk |
01 |
Thành phố Buôn Ma Thuột |
| 535 |
41 |
Khánh Hoà |
05 |
Huyện Khánh Vĩnh |
| 536 |
41 |
Khánh Hoà |
07 |
Huyện Khánh Sơn |
| 537 |
41 |
Khánh Hoà |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 538 |
41 |
Khánh Hoà |
01 |
Thành phố Nha Trang |
| 539 |
41 |
Khánh Hoà |
02 |
Huyện Vạn Ninh |
| 540 |
41 |
Khánh Hoà |
03 |
Thị xã Ninh Hòa |
| 541 |
41 |
Khánh Hoà |
04 |
Huyện Diên Khánh |
| 542 |
41 |
Khánh Hoà |
06 |
Thành phố Cam Ranh |
| 543 |
41 |
Khánh Hoà |
09 |
Huyện Cam Lâm |
| 544 |
41 |
Khánh Hoà |
08 |
Huyện đảo Trường Sa |
| 545 |
42 |
Lâm Đồng |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 546 |
42 |
Lâm Đồng |
12 |
Huyện Đam Rông |
| 547 |
42 |
Lâm Đồng |
11 |
Huyện Bảo Lâm |
| 548 |
42 |
Lâm Đồng |
10 |
Huyện Lâm Hà |
| 549 |
42 |
Lâm Đồng |
09 |
Huyện Cát Tiên |
| 550 |
42 |
Lâm Đồng |
08 |
Huyện Đạ Tẻh |
| 551 |
42 |
Lâm Đồng |
07 |
Huyện Đạ Huoai |
| 552 |
42 |
Lâm Đồng |
06 |
Huyện Lạc Dương |
| 553 |
42 |
Lâm Đồng |
05 |
Huyện Đơn Dương |
| 554 |
42 |
Lâm Đồng |
04 |
Huyện Di Linh |
| 555 |
42 |
Lâm Đồng |
03 |
Huyện Đức Trọng |
| 556 |
42 |
Lâm Đồng |
02 |
Thành phố Bảo Lộc |
| 557 |
42 |
Lâm Đồng |
01 |
Thành phố Đà Lạt |
| 558 |
43 |
Bình Phước |
02 |
Huyện Đồng Phú |
| 559 |
43 |
Bình Phước |
03 |
Huyện Chơn Thành |
| 560 |
43 |
Bình Phước |
04 |
Thị xã Bình Long |
| 561 |
43 |
Bình Phước |
05 |
Huyện Lộc Ninh |
| 562 |
43 |
Bình Phước |
06 |
Huyện Bù Đốp |
| 563 |
43 |
Bình Phước |
07 |
Thị xã Phước Long |
| 564 |
43 |
Bình Phước |
08 |
Huyện Bù Đăng |
| 565 |
43 |
Bình Phước |
09 |
Huyện Hớn Quản |
| 566 |
43 |
Bình Phước |
10 |
Huyện Bù Gia Mập |
| 567 |
43 |
Bình Phước |
11 |
Huyện Phú Riềng |
| 568 |
43 |
Bình Phước |
01 |
Thành phố Đồng Xoài |
| 569 |
43 |
Bình Phước |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 570 |
44 |
Bình Dương |
10 |
Thành phố Thuận An |
| 571 |
44 |
Bình Dương |
11 |
Thành phố Dĩ An |
| 572 |
44 |
Bình Dương |
02 |
Thị xã Bến Cát |
| 573 |
44 |
Bình Dương |
03 |
Thị xã Tân Uyên |
| 574 |
44 |
Bình Dương |
04 |
Thị xã Thuận An |
| 575 |
44 |
Bình Dương |
05 |
Thị xã Dĩ An |
| 576 |
44 |
Bình Dương |
06 |
Huyện Phú Giáo |
| 577 |
44 |
Bình Dương |
08 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
| 578 |
44 |
Bình Dương |
01 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
| 579 |
44 |
Bình Dương |
07 |
Huyện Dầu Tiếng |
| 580 |
44 |
Bình Dương |
09 |
Huyện Bàu Bàng |
| 581 |
45 |
Ninh Thuận |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 582 |
45 |
Ninh Thuận |
01 |
Thành phố Phan Rang -Tháp Chàm |
| 583 |
45 |
Ninh Thuận |
02 |
Huyện Ninh Sơn |
| 584 |
45 |
Ninh Thuận |
03 |
Huyện Ninh Hải |
| 585 |
45 |
Ninh Thuận |
04 |
Huyện Ninh Phước |
| 586 |
45 |
Ninh Thuận |
06 |
Huyện Thuận Bắc |
| 587 |
45 |
Ninh Thuận |
07 |
Huyện Thuận Nam |
| 588 |
45 |
Ninh Thuận |
05 |
Huyện Bác ái |
| 589 |
46 |
Tây Ninh |
06 |
Huyện Hòa Thành (trước 01/02/2020) |
| 590 |
46 |
Tây Ninh |
09 |
Huyện Trảng Bàng (trước 01/02/2020) |
| 591 |
46 |
Tây Ninh |
10 |
Thị xã Hòa Thành (từ 01/02/2020) |
| 592 |
46 |
Tây Ninh |
11 |
Thị xã Trảng Bàng (từ 01/02/2020) |
| 593 |
46 |
Tây Ninh |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 594 |
46 |
Tây Ninh |
01 |
Thành phố Tây Ninh |
| 595 |
46 |
Tây Ninh |
02 |
Huyện Tân Biên |
| 596 |
46 |
Tây Ninh |
03 |
Huyện Tân Châu |
| 597 |
46 |
Tây Ninh |
04 |
Huyện Dương Minh Châu |
| 598 |
46 |
Tây Ninh |
05 |
Huyện Châu Thành |
| 599 |
46 |
Tây Ninh |
07 |
Huyện Bến Cầu |
| 600 |
46 |
Tây Ninh |
08 |
Huyện Gò Dầu |
| 601 |
47 |
Bình Thuận |
01 |
Thành phố Phan Thiết |
| 602 |
47 |
Bình Thuận |
02 |
Huyện Tuy Phong |
| 603 |
47 |
Bình Thuận |
04 |
Huyện Hàm Thuận Bắc |
| 604 |
47 |
Bình Thuận |
10 |
Thị xã La Gi |
| 605 |
47 |
Bình Thuận |
05 |
Huyện Hàm Thuận Nam |
| 606 |
47 |
Bình Thuận |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 607 |
47 |
Bình Thuận |
03 |
Huyện Bắc Bình |
| 608 |
47 |
Bình Thuận |
06 |
Huyện Hàm Tân |
| 609 |
47 |
Bình Thuận |
07 |
Huyện Đức Linh |
| 610 |
47 |
Bình Thuận |
08 |
Huyện Tánh Linh |
| 611 |
47 |
Bình Thuận |
09 |
Huyện đảo Phú Quý |
| 612 |
48 |
Đồng Nai |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 613 |
48 |
Đồng Nai |
01 |
Thành phố Biên Hòa |
| 614 |
48 |
Đồng Nai |
02 |
Huyện Vĩnh Cửu |
| 615 |
48 |
Đồng Nai |
03 |
Huyện Tân Phú |
| 616 |
48 |
Đồng Nai |
04 |
Huyện Định Quán |
| 617 |
48 |
Đồng Nai |
05 |
Huyện Thống Nhất |
| 618 |
48 |
Đồng Nai |
07 |
Huyện Xuân Lộc |
| 619 |
48 |
Đồng Nai |
08 |
Huyện Long Thành |
| 620 |
48 |
Đồng Nai |
09 |
Huyện Nhơn Trạch |
| 621 |
48 |
Đồng Nai |
10 |
Huyện Trảng Bom |
| 622 |
48 |
Đồng Nai |
11 |
Huyện Cẩm Mỹ |
| 623 |
48 |
Đồng Nai |
06 |
Thị xã Long Khánh (Trước 10/4/2019) |
| 624 |
48 |
Đồng Nai |
13 |
Thành phố Long Khánh |
| 625 |
49 |
Long An |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 626 |
49 |
Long An |
01 |
Thành phố Tân An |
| 627 |
49 |
Long An |
02 |
Huyện Vĩnh Hưng |
| 628 |
49 |
Long An |
03 |
Huyện Mộc Hóa |
| 629 |
49 |
Long An |
04 |
Huyện Tân Thạnh |
| 630 |
49 |
Long An |
05 |
Huyện Thạnh Hóa |
| 631 |
49 |
Long An |
06 |
Huyện Đức Huệ |
| 632 |
49 |
Long An |
07 |
Huyện Đức Hòa |
| 633 |
49 |
Long An |
08 |
Huyện Bến Lức |
| 634 |
49 |
Long An |
09 |
Huyện Thủ Thừa |
| 635 |
49 |
Long An |
10 |
Huyện Châu Thành |
| 636 |
49 |
Long An |
11 |
Huyện Tân Trụ |
| 637 |
49 |
Long An |
12 |
Huyện Cần Đước |
| 638 |
49 |
Long An |
13 |
Huyện Cần Giuộc |
| 639 |
49 |
Long An |
14 |
Huyện Tân Hưng |
| 640 |
49 |
Long An |
15 |
Thị xã Kiến Tường |
| 641 |
50 |
Đồng Tháp |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 642 |
50 |
Đồng Tháp |
01 |
Huyện Châu Thành |
| 643 |
50 |
Đồng Tháp |
02 |
Huyện Lai Vung |
| 644 |
50 |
Đồng Tháp |
03 |
Huyện Lấp Vò |
| 645 |
50 |
Đồng Tháp |
04 |
Thành phố Sa Đéc |
| 646 |
50 |
Đồng Tháp |
05 |
Thành phố Cao Lãnh |
| 647 |
50 |
Đồng Tháp |
06 |
Huyện Cao Lãnh |
| 648 |
50 |
Đồng Tháp |
07 |
Huyện Tháp Mười |
| 649 |
50 |
Đồng Tháp |
08 |
Huyện Tam Nông |
| 650 |
50 |
Đồng Tháp |
09 |
Huyện Thanh Bình |
| 651 |
50 |
Đồng Tháp |
10 |
Thị xã Hồng Ngự |
| 652 |
50 |
Đồng Tháp |
11 |
Huyện Hồng Ngự |
| 653 |
50 |
Đồng Tháp |
12 |
Huyện Tân Hồng |
| 654 |
51 |
An Giang |
01 |
Thành phố Long Xuyên |
| 655 |
51 |
An Giang |
02 |
Thành phố Châu Đốc |
| 656 |
51 |
An Giang |
03 |
Huyện An Phú |
| 657 |
51 |
An Giang |
04 |
Thị xã Tân Châu |
| 658 |
51 |
An Giang |
05 |
Huyện Phú Tân |
| 659 |
51 |
An Giang |
08 |
Huyện Châu Phú |
| 660 |
51 |
An Giang |
09 |
Huyện Chợ Mới |
| 661 |
51 |
An Giang |
10 |
Huyện Châu Thành |
| 662 |
51 |
An Giang |
11 |
Huyện Thoại Sơn |
| 663 |
51 |
An Giang |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 664 |
51 |
An Giang |
06 |
Huyện Tịnh Biên |
| 665 |
51 |
An Giang |
07 |
Huyện Tri Tôn |
| 666 |
52 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
06 |
Thị xã Phú Mỹ (H.Tân Thành) |
| 667 |
52 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 668 |
52 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
02 |
Thành phố Bà Rịa |
| 669 |
52 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
03 |
Huyện Xuyên Mộc |
| 670 |
52 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
04 |
Huyện Long Điền |
| 671 |
52 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
05 |
Huyện Côn Đảo |
| 672 |
52 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
07 |
Huyện Châu Đức |
| 673 |
52 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
08 |
Huyện Đất Đỏ |
| 674 |
52 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
01 |
Thành phố Vũng Tàu |
| 675 |
53 |
Tiền Giang |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 676 |
53 |
Tiền Giang |
01 |
Thành phố Mỹ Tho |
| 677 |
53 |
Tiền Giang |
02 |
Thị xã Gò Công |
| 678 |
53 |
Tiền Giang |
03 |
Huyện Cái Bè |
| 679 |
53 |
Tiền Giang |
04 |
Huyện Cai Lậy |
| 680 |
53 |
Tiền Giang |
05 |
Huyện Châu Thành |
| 681 |
53 |
Tiền Giang |
06 |
Huyện Chợ Gạo |
| 682 |
53 |
Tiền Giang |
07 |
Huyện Gò Công Tây |
| 683 |
53 |
Tiền Giang |
08 |
Huyện Gò Công Đông |
| 684 |
53 |
Tiền Giang |
09 |
Huyện Tân Phước |
| 685 |
53 |
Tiền Giang |
11 |
Thị xã Cai Lậy |
| 686 |
53 |
Tiền Giang |
10 |
Huyện Tân Phú Đông |
| 687 |
54 |
Kiên Giang |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 688 |
54 |
Kiên Giang |
01 |
Thành phố Rạch Giá |
| 689 |
54 |
Kiên Giang |
03 |
Huyện Kiên Lương |
| 690 |
54 |
Kiên Giang |
04 |
Huyện Hòn Đất |
| 691 |
54 |
Kiên Giang |
05 |
Huyện Tân Hiệp |
| 692 |
54 |
Kiên Giang |
06 |
Huyện Châu Thành |
| 693 |
54 |
Kiên Giang |
07 |
Huyện Giồng Riềng |
| 694 |
54 |
Kiên Giang |
08 |
Huyện Gò Quao |
| 695 |
54 |
Kiên Giang |
09 |
Huyện An Biên |
| 696 |
54 |
Kiên Giang |
10 |
Huyện An Minh |
| 697 |
54 |
Kiên Giang |
11 |
Huyện Vĩnh Thuận |
| 698 |
54 |
Kiên Giang |
12 |
Huyện Phú Quốc |
| 699 |
54 |
Kiên Giang |
13 |
Huyện Kiên Hải |
| 700 |
54 |
Kiên Giang |
14 |
Huyện U Minh Thượng |
| 701 |
54 |
Kiên Giang |
15 |
Huyện Giang Thành |
| 702 |
54 |
Kiên Giang |
02 |
Thành phố Hà Tiên |
| 703 |
55 |
Cần Thơ |
03 |
Quận Cái Răng |
| 704 |
55 |
Cần Thơ |
04 |
Quận Ô Môn |
| 705 |
55 |
Cần Thơ |
05 |
Huyện Phong Điền |
| 706 |
55 |
Cần Thơ |
06 |
Huyện Cờ Đỏ |
| 707 |
55 |
Cần Thơ |
07 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
| 708 |
55 |
Cần Thơ |
08 |
Quận Thốt Nốt |
| 709 |
55 |
Cần Thơ |
09 |
Huyện Thới Lai |
| 710 |
55 |
Cần Thơ |
01 |
Quận Ninh Kiều |
| 711 |
55 |
Cần Thơ |
02 |
Quận Bình Thủy |
| 712 |
55 |
Cần Thơ |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 713 |
56 |
Bến Tre |
08 |
Huyện Thạnh Phú |
| 714 |
56 |
Bến Tre |
01 |
Thành phố Bến Tre |
| 715 |
56 |
Bến Tre |
02 |
Huyện Châu Thành |
| 716 |
56 |
Bến Tre |
03 |
Huyện Chợ Lách |
| 717 |
56 |
Bến Tre |
04 |
Huyện Mỏ Cày Bắc |
| 718 |
56 |
Bến Tre |
05 |
Huyện Giồng Trôm |
| 719 |
56 |
Bến Tre |
06 |
Huyện Bình Đại |
| 720 |
56 |
Bến Tre |
07 |
Huyện Ba Tri |
| 721 |
56 |
Bến Tre |
09 |
Huyện Mỏ Cày Nam |
| 722 |
56 |
Bến Tre |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 723 |
57 |
Vĩnh Long |
01 |
Thành phố Vĩnh Long |
| 724 |
57 |
Vĩnh Long |
02 |
Huyện Long Hồ |
| 725 |
57 |
Vĩnh Long |
03 |
Huyện Mang Thít |
| 726 |
57 |
Vĩnh Long |
04 |
Thị xã Bình Minh |
| 727 |
57 |
Vĩnh Long |
05 |
Huyện Tam Bình |
| 728 |
57 |
Vĩnh Long |
06 |
Huyện Trà Ôn |
| 729 |
57 |
Vĩnh Long |
07 |
Huyện Vũng Liêm |
| 730 |
57 |
Vĩnh Long |
08 |
Huyện Bình Tân |
| 731 |
57 |
Vĩnh Long |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 732 |
58 |
Trà Vinh |
01 |
Thành phố Trà Vinh |
| 733 |
58 |
Trà Vinh |
02 |
Huyện Càng Long |
| 734 |
58 |
Trà Vinh |
03 |
Huyện Cầu Kè |
| 735 |
58 |
Trà Vinh |
04 |
Huyện Tiểu Cần |
| 736 |
58 |
Trà Vinh |
05 |
Huyện Châu Thành |
| 737 |
58 |
Trà Vinh |
06 |
Huyện Trà Cú |
| 738 |
58 |
Trà Vinh |
07 |
Huyện Cầu Ngang |
| 739 |
58 |
Trà Vinh |
08 |
Huyện Duyên Hải |
| 740 |
58 |
Trà Vinh |
09 |
Thị xã Duyên Hải |
| 741 |
59 |
Sóc Trăng |
01 |
Thành phố Sóc Trăng |
| 742 |
59 |
Sóc Trăng |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 743 |
59 |
Sóc Trăng |
03 |
Huyện Mỹ Tú |
| 744 |
59 |
Sóc Trăng |
04 |
Huyện Mỹ Xuyên |
| 745 |
59 |
Sóc Trăng |
05 |
Huyện Thạnh Trị |
| 746 |
59 |
Sóc Trăng |
06 |
Huyện Long Phú |
| 747 |
59 |
Sóc Trăng |
10 |
Huyện Châu Thành |
| 748 |
59 |
Sóc Trăng |
07 |
Thị xã Vĩnh Châu |
| 749 |
59 |
Sóc Trăng |
08 |
Huyện Cù Lao Dung |
| 750 |
59 |
Sóc Trăng |
09 |
Thị xã Ngã Năm |
| 751 |
59 |
Sóc Trăng |
11 |
Huyện Trần Đề |
| 752 |
59 |
Sóc Trăng |
02 |
Huyện Kế Sách |
| 753 |
60 |
Bạc Liêu |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 754 |
60 |
Bạc Liêu |
01 |
Thành phố Bạc Liêu |
| 755 |
60 |
Bạc Liêu |
02 |
Huyện Vĩnh Lợi |
| 756 |
60 |
Bạc Liêu |
03 |
Huyện Hồng Dân |
| 757 |
60 |
Bạc Liêu |
04 |
Thị xã Giá Rai |
| 758 |
60 |
Bạc Liêu |
05 |
Huyện Phước Long |
| 759 |
60 |
Bạc Liêu |
06 |
Huyện Đông Hải |
| 760 |
60 |
Bạc Liêu |
07 |
Huyện Hòa Bình |
| 761 |
61 |
Cà Mau |
03 |
Huyện U Minh |
| 762 |
61 |
Cà Mau |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 763 |
61 |
Cà Mau |
01 |
Thành phố Cà Mau |
| 764 |
61 |
Cà Mau |
02 |
Huyện Thới Bình |
| 765 |
61 |
Cà Mau |
04 |
Huyện Trần Văn Thời |
| 766 |
61 |
Cà Mau |
05 |
Huyện Cái Nước |
| 767 |
61 |
Cà Mau |
06 |
Huyện Đầm Dơi |
| 768 |
61 |
Cà Mau |
07 |
Huyện Ngọc Hiển |
| 769 |
61 |
Cà Mau |
08 |
Huyện Năm Căn |
| 770 |
61 |
Cà Mau |
09 |
Huyện Phú Tân |
| 771 |
62 |
Điện Biên |
09 |
Huyện Mường Ảng |
| 772 |
62 |
Điện Biên |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 773 |
62 |
Điện Biên |
01 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
| 774 |
62 |
Điện Biên |
02 |
Thị xã Mường Lay |
| 775 |
62 |
Điện Biên |
03 |
Huyện Điện Biên |
| 776 |
62 |
Điện Biên |
04 |
Huyện Tuần Giáo |
| 777 |
62 |
Điện Biên |
05 |
Huyện Mường Chà |
| 778 |
62 |
Điện Biên |
06 |
Huyện Tủa Chùa |
| 779 |
62 |
Điện Biên |
07 |
Huyện Điện Biên Đông |
| 780 |
62 |
Điện Biên |
08 |
Huyện Mường Nhé |
| 781 |
62 |
Điện Biên |
10 |
Huyện Nậm Pồ |
| 782 |
63 |
Đăk Nông |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 783 |
63 |
Đăk Nông |
08 |
Huyện Tuy Đức |
| 784 |
63 |
Đăk Nông |
07 |
Huyện Đăk GLong |
| 785 |
63 |
Đăk Nông |
06 |
Huyện Krông Nô |
| 786 |
63 |
Đăk Nông |
05 |
Huyện Đăk Song |
| 787 |
63 |
Đăk Nông |
04 |
Huyện Cư Jút |
| 788 |
63 |
Đăk Nông |
03 |
Huyện Đăk Mil |
| 789 |
63 |
Đăk Nông |
02 |
Huyện Đăk R'Lấp |
| 790 |
63 |
Đăk Nông |
01 |
Thành phố Gia Nghĩa |
| 791 |
64 |
Hậu Giang |
09 |
Thành phố Ngã Bảy |
| 792 |
64 |
Hậu Giang |
01 |
Thành phố Vị Thanh |
| 793 |
64 |
Hậu Giang |
02 |
Huyện Vị Thủy |
| 794 |
64 |
Hậu Giang |
03 |
Huyện Long Mỹ |
| 795 |
64 |
Hậu Giang |
04 |
Huyện Phụng Hiệp |
| 796 |
64 |
Hậu Giang |
05 |
Huyện Châu Thành |
| 797 |
64 |
Hậu Giang |
06 |
Huyện Châu Thành A |
| 798 |
64 |
Hậu Giang |
07 |
Thị xã Ngã Bảy |
| 799 |
64 |
Hậu Giang |
08 |
Thị xã Long Mỹ |
| 800 |
65 |
Cục nhà trường |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
| 801 |
65 |
Cục nhà trường |
02 |
Cục Nhà trường - Đồng Nai |
| 802 |
65 |
Cục nhà trường |
01 |
Cục Nhà trường - Hà Nội |