23/06/2020
Cung cấp thông tin mã tỉnh trong toàn quốc năm 2020
DANH MỤC TỈNH, HUYỆN NĂM 2020 |
|
|
|
|
|
STT |
Mã Tỉnh/TP |
Tên Tỉnh/TP |
Mã Quận/Huyện |
Tên Quận/Huyện |
1 |
01 |
Hà Nội |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 |
01 |
Hà Nội |
01 |
Quận Ba Đình |
3 |
01 |
Hà Nội |
02 |
Quận Hoàn Kiếm |
4 |
01 |
Hà Nội |
03 |
Quận Hai Bà Trưng |
5 |
01 |
Hà Nội |
04 |
Quận Đống Đa |
6 |
01 |
Hà Nội |
05 |
Quận Tây Hồ |
7 |
01 |
Hà Nội |
06 |
Quận Cầu Giấy |
8 |
01 |
Hà Nội |
07 |
Quận Thanh Xuân |
9 |
01 |
Hà Nội |
08 |
Quận Hoàng Mai |
10 |
01 |
Hà Nội |
09 |
Quận Long Biên |
11 |
01 |
Hà Nội |
10 |
Quận Bắc Từ Liêm |
12 |
01 |
Hà Nội |
11 |
Huyện Thanh Trì |
13 |
01 |
Hà Nội |
12 |
Huyện Gia Lâm |
14 |
01 |
Hà Nội |
13 |
Huyện Đông Anh |
15 |
01 |
Hà Nội |
14 |
Huyện Sóc Sơn |
16 |
01 |
Hà Nội |
15 |
Quận Hà Đông |
17 |
01 |
Hà Nội |
16 |
Thị xã Sơn Tây |
18 |
01 |
Hà Nội |
17 |
Huyện Ba Vì |
19 |
01 |
Hà Nội |
18 |
Huyện Phúc Thọ |
20 |
01 |
Hà Nội |
19 |
Huyện Thạch Thất |
21 |
01 |
Hà Nội |
20 |
Huyện Quốc Oai |
22 |
01 |
Hà Nội |
21 |
Huyện Chương Mỹ |
23 |
01 |
Hà Nội |
22 |
Huyện Đan Phượng |
24 |
01 |
Hà Nội |
23 |
Huyện Hoài Đức |
25 |
01 |
Hà Nội |
24 |
Huyện Thanh Oai |
26 |
01 |
Hà Nội |
25 |
Huyện Mỹ Đức |
27 |
01 |
Hà Nội |
26 |
Huyện Ứng Hòa |
28 |
01 |
Hà Nội |
27 |
Huyện Thường Tín |
29 |
01 |
Hà Nội |
28 |
Huyện Phú Xuyên |
30 |
01 |
Hà Nội |
29 |
Huyện Mê Linh |
31 |
01 |
Hà Nội |
30 |
Quận Nam Từ Liêm |
32 |
01 |
Hà Nội |
31 |
Huyện Từ Liêm |
33 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
01 |
Quận 1 |
34 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
02 |
Quận 2 |
35 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
03 |
Quận 3 |
36 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
04 |
Quận 4 |
37 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
05 |
Quận 5 |
38 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
06 |
Quận 6 |
39 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
07 |
Quận 7 |
40 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
08 |
Quận 8 |
41 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
09 |
Quận 9 |
42 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
10 |
Quận 10 |
43 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
11 |
Quận 11 |
44 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
12 |
Quận 12 |
45 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
46 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
14 |
Quận Tân Bình |
47 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
15 |
Quận Tân Phú |
48 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
16 |
Quận Bình Thạnh |
49 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
14 |
Quận Gò Vấp |
50 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
16 |
Quận Tân Bình |
51 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
17 |
Quận Phú Nhuận |
52 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
18 |
Quận Thủ Đức |
53 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
19 |
Quận Bình Tân |
54 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
20 |
Huyện Bình Chánh |
55 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
21 |
Huyện Củ Chi |
56 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
22 |
Huyện Hóc Môn |
57 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
23 |
Huyện Nhà Bè |
58 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
24 |
Huyện Cần Giờ |
59 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
13 |
Quận Bình Thạnh |
60 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
15 |
Quận Phú Nhuận |
61 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
17 |
Quận Thủ Đức |
62 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
18 |
Huyện Bình Chánh |
63 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
19 |
Huyện Cần Giờ |
64 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
20 |
Huyện Củ Chi |
65 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
21 |
Huyện Hóc Môn |
66 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
22 |
Huyện Nhà Bè |
67 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
23 |
Quận Tân Phú |
68 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
24 |
Quận Bình Tân |
69 |
02 |
Tp. Hồ Chí Minh |
13 |
Quận Gò Vấp |
70 |
03 |
Hải Phòng |
01 |
Quận Hồng Bàng |
71 |
03 |
Hải Phòng |
02 |
Quận Lê Chân |
72 |
03 |
Hải Phòng |
03 |
Quận Ngô Quyền |
73 |
03 |
Hải Phòng |
04 |
Quận Kiến An |
74 |
03 |
Hải Phòng |
05 |
Quận Hải An |
75 |
03 |
Hải Phòng |
06 |
Quận Đồ Sơn |
76 |
03 |
Hải Phòng |
07 |
Huyện An Lão |
77 |
03 |
Hải Phòng |
08 |
Huyện Kiến Thụy |
78 |
03 |
Hải Phòng |
10 |
Huyện An Dương |
79 |
03 |
Hải Phòng |
11 |
Huyện Tiên Lãng |
80 |
03 |
Hải Phòng |
12 |
Huyện Vĩnh Bảo |
81 |
03 |
Hải Phòng |
14 |
Huyện Bạch Long Vĩ |
82 |
03 |
Hải Phòng |
15 |
Quận Dương Kinh |
83 |
03 |
Hải Phòng |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
84 |
03 |
Hải Phòng |
13 |
Huyện Cát Hải |
85 |
03 |
Hải Phòng |
09 |
Huyện Thủy Nguyên |
86 |
04 |
Đà Nẵng |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
87 |
04 |
Đà Nẵng |
01 |
Quận Hải Châu |
88 |
04 |
Đà Nẵng |
02 |
Quận Thanh Khê |
89 |
04 |
Đà Nẵng |
03 |
Quận Sơn Trà |
90 |
04 |
Đà Nẵng |
04 |
Quận Ngũ Hành Sơn |
91 |
04 |
Đà Nẵng |
05 |
Quận Liên Chiểu |
92 |
04 |
Đà Nẵng |
06 |
Huyện Hòa Vang |
93 |
04 |
Đà Nẵng |
07 |
Quận Cẩm Lệ |
94 |
04 |
Đà Nẵng |
08 |
Huyện Hoàng Sa |
95 |
05 |
Hà Giang |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
96 |
05 |
Hà Giang |
01 |
Thành phố Hà Giang |
97 |
05 |
Hà Giang |
02 |
Huyện Đồng Văn |
98 |
05 |
Hà Giang |
03 |
Huyện Mèo Vạc |
99 |
05 |
Hà Giang |
04 |
Huyện Yên Minh |
100 |
05 |
Hà Giang |
05 |
Huyện Quản Bạ |
101 |
05 |
Hà Giang |
06 |
Huyện Vị Xuyên |
102 |
05 |
Hà Giang |
07 |
Huyện Bắc Mê |
103 |
05 |
Hà Giang |
08 |
Huyện Hoàng Su Phì |
104 |
05 |
Hà Giang |
09 |
Huyện Xín Mần |
105 |
05 |
Hà Giang |
10 |
Huyện Bắc Quang |
106 |
05 |
Hà Giang |
11 |
Huyện Quang Bình |
107 |
06 |
Cao Bằng |
14 |
Huyện Quảng Hòa |
108 |
06 |
Cao Bằng |
01 |
Thành phố Cao Bằng |
109 |
06 |
Cao Bằng |
02 |
Huyện Bảo Lạc |
110 |
06 |
Cao Bằng |
03 |
Huyện Thông Nông |
111 |
06 |
Cao Bằng |
04 |
Huyện Hà Quảng |
112 |
06 |
Cao Bằng |
05 |
Huyện Trà Lĩnh |
113 |
06 |
Cao Bằng |
06 |
Huyện Trùng Khánh |
114 |
06 |
Cao Bằng |
07 |
Huyện Nguyên Bình |
115 |
06 |
Cao Bằng |
08 |
Huyện Hòa An |
116 |
06 |
Cao Bằng |
09 |
Huyện Quảng Uyên |
117 |
06 |
Cao Bằng |
10 |
Huyện Thạch An |
118 |
06 |
Cao Bằng |
11 |
Huyện Hạ Lang |
119 |
06 |
Cao Bằng |
12 |
Huyện Bảo Lâm |
120 |
06 |
Cao Bằng |
13 |
Huyện Phục Hòa |
121 |
06 |
Cao Bằng |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
122 |
07 |
Lai Châu |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
123 |
07 |
Lai Châu |
01 |
Thành Phố Lai Châu |
124 |
07 |
Lai Châu |
02 |
Huyện Tam Đường |
125 |
07 |
Lai Châu |
03 |
Huyện Phong Thổ |
126 |
07 |
Lai Châu |
04 |
Huyện Sìn Hồ |
127 |
07 |
Lai Châu |
05 |
Huyện Mường Tè |
128 |
07 |
Lai Châu |
06 |
Huyện Than Uyên |
129 |
07 |
Lai Châu |
07 |
Huyện Tân Uyên |
130 |
07 |
Lai Châu |
08 |
Huyện Nậm Nhùn |
131 |
08 |
Lào Cai |
10 |
Thị xã Sa Pa (Từ 01/01/2020) |
132 |
08 |
Lào Cai |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
133 |
08 |
Lào Cai |
09 |
Huyện Văn Bàn |
134 |
08 |
Lào Cai |
08 |
Huyện Si Ma Cai |
135 |
08 |
Lào Cai |
06 |
Huyện Mường Khương |
136 |
08 |
Lào Cai |
05 |
Thành phố Lào Cai |
137 |
08 |
Lào Cai |
04 |
Huyện Bắc Hà |
138 |
08 |
Lào Cai |
03 |
Huyện Bát Xát |
139 |
08 |
Lào Cai |
02 |
Huyện Bảo Yên |
140 |
08 |
Lào Cai |
01 |
Huyện Bảo Thắng |
141 |
08 |
Lào Cai |
07 |
Huyện Sa Pa (Trước 01/01/2020) |
142 |
09 |
Tuyên Quang |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
143 |
09 |
Tuyên Quang |
07 |
Huyện Sơn Dương |
144 |
09 |
Tuyên Quang |
06 |
Huyện Yên Sơn |
145 |
09 |
Tuyên Quang |
05 |
Huyện Hàm Yên |
146 |
09 |
Tuyên Quang |
04 |
Huyện Chiêm Hóa |
147 |
09 |
Tuyên Quang |
03 |
Huyện Na Hang |
148 |
09 |
Tuyên Quang |
02 |
Huyện Lâm Bình |
149 |
09 |
Tuyên Quang |
01 |
Thành phố Tuyên Quang |
150 |
10 |
Lạng Sơn |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
151 |
10 |
Lạng Sơn |
11 |
Huyện Hữu Lũng |
152 |
10 |
Lạng Sơn |
10 |
Huyện Đình Lập |
153 |
10 |
Lạng Sơn |
09 |
Huyện Chi Lăng |
154 |
10 |
Lạng Sơn |
08 |
Huyện Lộc Bình |
155 |
10 |
Lạng Sơn |
07 |
Huyện Cao Lộc |
156 |
10 |
Lạng Sơn |
06 |
Huyện Văn Quan |
157 |
10 |
Lạng Sơn |
05 |
Huyện Bắc Sơn |
158 |
10 |
Lạng Sơn |
04 |
Huyện Văn Lãng |
159 |
10 |
Lạng Sơn |
03 |
Huyện Bình Gia |
160 |
10 |
Lạng Sơn |
02 |
Huyện Tràng Định |
161 |
10 |
Lạng Sơn |
01 |
Thành phố Lạng Sơn |
162 |
11 |
Bắc Kạn |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
163 |
11 |
Bắc Kạn |
08 |
Huyện Pác Nặm |
164 |
11 |
Bắc Kạn |
07 |
Huyện Chợ Mới |
165 |
11 |
Bắc Kạn |
06 |
Huyện Ba Bể |
166 |
11 |
Bắc Kạn |
05 |
Huyện Ngân Sơn |
167 |
11 |
Bắc Kạn |
04 |
Huyện Na Rì |
168 |
11 |
Bắc Kạn |
03 |
Huyện Bạch Thông |
169 |
11 |
Bắc Kạn |
02 |
Huyện Chợ Đồn |
170 |
11 |
Bắc Kạn |
01 |
Thành phố Bắc Kạn |
171 |
12 |
Thái Nguyên |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
172 |
12 |
Thái Nguyên |
01 |
Thành phố Thái Nguyên |
173 |
12 |
Thái Nguyên |
02 |
Thành phố Sông Công |
174 |
12 |
Thái Nguyên |
03 |
Huyện Định Hóa |
175 |
12 |
Thái Nguyên |
04 |
Huyện Phú Lương |
176 |
12 |
Thái Nguyên |
05 |
Huyện Võ Nhai |
177 |
12 |
Thái Nguyên |
06 |
Huyện Đại Từ |
178 |
12 |
Thái Nguyên |
07 |
Huyện Đồng Hỷ |
179 |
12 |
Thái Nguyên |
08 |
Huyện Phú Bình |
180 |
12 |
Thái Nguyên |
09 |
Thị xã Phổ Yên |
181 |
13 |
Yên Bái |
01 |
Thành phố Yên Bái |
182 |
13 |
Yên Bái |
02 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
183 |
13 |
Yên Bái |
03 |
Huyện Văn Yên |
184 |
13 |
Yên Bái |
04 |
Huyện Yên Bình |
185 |
13 |
Yên Bái |
05 |
Huyện Mù Cang Chải |
186 |
13 |
Yên Bái |
06 |
Huyện Văn Chấn |
187 |
13 |
Yên Bái |
07 |
Huyện Trấn Yên |
188 |
13 |
Yên Bái |
08 |
Huyện Trạm Tấu |
189 |
13 |
Yên Bái |
09 |
Huyện Lục Yên |
190 |
13 |
Yên Bái |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
191 |
14 |
Sơn La |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
192 |
14 |
Sơn La |
12 |
Huyện Vân Hồ |
193 |
14 |
Sơn La |
11 |
Huyện Sốp Cộp |
194 |
14 |
Sơn La |
10 |
Huyện Mộc Châu |
195 |
14 |
Sơn La |
09 |
Huyện Sông Mã |
196 |
14 |
Sơn La |
08 |
Huyện Yên Châu |
197 |
14 |
Sơn La |
07 |
Huyện Mai Sơn |
198 |
14 |
Sơn La |
06 |
Huyện Phù Yên |
199 |
14 |
Sơn La |
05 |
Huyện Bắc Yên |
200 |
14 |
Sơn La |
04 |
Huyện Thuận Châu |
201 |
14 |
Sơn La |
03 |
Huyện Mường La |
202 |
14 |
Sơn La |
02 |
Huyện Quỳnh Nhai |
203 |
14 |
Sơn La |
01 |
Thành phố Sơn La |
204 |
15 |
Phú Thọ |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
205 |
15 |
Phú Thọ |
01 |
Thành phố Việt Trì |
206 |
15 |
Phú Thọ |
02 |
Thị xã Phú Thọ |
207 |
15 |
Phú Thọ |
03 |
Huyện Đoan Hùng |
208 |
15 |
Phú Thọ |
04 |
Huyện Thanh Ba |
209 |
15 |
Phú Thọ |
05 |
Huyện Hạ Hòa |
210 |
15 |
Phú Thọ |
06 |
Huyện Cẩm Khê |
211 |
15 |
Phú Thọ |
07 |
Huyện Yên Lập |
212 |
15 |
Phú Thọ |
08 |
Huyện Thanh Sơn |
213 |
15 |
Phú Thọ |
09 |
Huyện Phù Ninh |
214 |
15 |
Phú Thọ |
10 |
Huyện Lâm Thao |
215 |
15 |
Phú Thọ |
11 |
Huyện Tam Nông |
216 |
15 |
Phú Thọ |
12 |
Huyện Thanh Thủy |
217 |
15 |
Phú Thọ |
13 |
Huyện Tân Sơn |
218 |
16 |
Vĩnh Phúc |
01 |
Thành phố Vĩnh Yên |
219 |
16 |
Vĩnh Phúc |
02 |
Huyện Tam Dương |
220 |
16 |
Vĩnh Phúc |
03 |
Huyện Lập Thạch |
221 |
16 |
Vĩnh Phúc |
04 |
Huyện Vĩnh Tường |
222 |
16 |
Vĩnh Phúc |
05 |
Huyện Yên Lạc |
223 |
16 |
Vĩnh Phúc |
06 |
Huyện Bình Xuyên |
224 |
16 |
Vĩnh Phúc |
07 |
Huyện Sông Lô |
225 |
16 |
Vĩnh Phúc |
09 |
Huyện Tam Đảo |
226 |
16 |
Vĩnh Phúc |
08 |
Thành phố Phúc Yên |
227 |
16 |
Vĩnh Phúc |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
228 |
17 |
Quảng Ninh |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
229 |
17 |
Quảng Ninh |
02 |
Thành phố Cẩm Phả |
230 |
17 |
Quảng Ninh |
03 |
Thành phố Uông Bí |
231 |
17 |
Quảng Ninh |
04 |
Thành phố Móng Cái |
232 |
17 |
Quảng Ninh |
05 |
Huyện Bình Liêu |
233 |
17 |
Quảng Ninh |
06 |
Huyện Đầm Hà |
234 |
17 |
Quảng Ninh |
07 |
Huyện Hải Hà |
235 |
17 |
Quảng Ninh |
08 |
Huyện Tiên Yên |
236 |
17 |
Quảng Ninh |
09 |
Huyện Ba Chẽ |
237 |
17 |
Quảng Ninh |
10 |
Thị xã Đông Triều |
238 |
17 |
Quảng Ninh |
11 |
Thị xã Quảng Yên |
239 |
17 |
Quảng Ninh |
13 |
Huyện Vân Đồn |
240 |
17 |
Quảng Ninh |
14 |
Huyện Cô Tô |
241 |
17 |
Quảng Ninh |
12 |
Huyện Hoành Bồ (Trước 01/01/2020) |
242 |
17 |
Quảng Ninh |
01 |
Thành phố Hạ Long |
243 |
18 |
Bắc Giang |
02 |
Huyện Yên Thế |
244 |
18 |
Bắc Giang |
03 |
Huyện Lục Ngạn |
245 |
18 |
Bắc Giang |
04 |
Huyện Sơn Động |
246 |
18 |
Bắc Giang |
05 |
Huyện Lục Nam |
247 |
18 |
Bắc Giang |
06 |
Huyện Tân Yên |
248 |
18 |
Bắc Giang |
10 |
Huyện Yên Dũng |
249 |
18 |
Bắc Giang |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
250 |
18 |
Bắc Giang |
01 |
Thành phố Bắc Giang |
251 |
18 |
Bắc Giang |
07 |
Huyện Hiệp Hòa |
252 |
18 |
Bắc Giang |
09 |
Huyện Việt Yên |
253 |
18 |
Bắc Giang |
11 |
Huyện Lạng Giang (Từ 01/01/2020) |
254 |
18 |
Bắc Giang |
08 |
Huyện Lạng Giang (Trước 01/01/2020) |
255 |
19 |
Bắc Ninh |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
256 |
19 |
Bắc Ninh |
01 |
Thành phố Bắc Ninh |
257 |
19 |
Bắc Ninh |
02 |
Huyện Yên Phong |
258 |
19 |
Bắc Ninh |
03 |
Huyện Quế Võ |
259 |
19 |
Bắc Ninh |
04 |
Huyện Tiên Du |
260 |
19 |
Bắc Ninh |
05 |
Thị xã Từ Sơn |
261 |
19 |
Bắc Ninh |
06 |
Huyện Thuận Thành |
262 |
19 |
Bắc Ninh |
07 |
Huyện Gia Bình |
263 |
19 |
Bắc Ninh |
08 |
Huyện Lương Tài |
264 |
21 |
Hải Dương |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
265 |
21 |
Hải Dương |
01 |
Thành phố Hải Dương |
266 |
21 |
Hải Dương |
03 |
Huyện Nam Sách |
267 |
21 |
Hải Dương |
05 |
Huyện Gia Lộc |
268 |
21 |
Hải Dương |
06 |
Huyện Tứ Kỳ |
269 |
21 |
Hải Dương |
07 |
Huyện Thanh Miện |
270 |
21 |
Hải Dương |
08 |
Huyện Ninh Giang |
271 |
21 |
Hải Dương |
09 |
Huyện Cẩm Giàng |
272 |
21 |
Hải Dương |
10 |
Huyện Thanh Hà |
273 |
21 |
Hải Dương |
11 |
Huyện Kim Thành |
274 |
21 |
Hải Dương |
12 |
Huyện Bình Giang |
275 |
21 |
Hải Dương |
02 |
Thành phố Chí Linh |
276 |
21 |
Hải Dương |
04 |
Thị xã Kinh Môn |
277 |
22 |
Hưng Yên |
01 |
Thành phố Hưng Yên |
278 |
22 |
Hưng Yên |
02 |
Huyện Kim Động |
279 |
22 |
Hưng Yên |
03 |
Huyện Ân Thi |
280 |
22 |
Hưng Yên |
04 |
Huyện Khoái Châu |
281 |
22 |
Hưng Yên |
05 |
Huyện Yên Mỹ |
282 |
22 |
Hưng Yên |
06 |
Huyện Tiên Lữ |
283 |
22 |
Hưng Yên |
07 |
Huyện Phù Cừ |
284 |
22 |
Hưng Yên |
09 |
Huyện Văn Lâm |
285 |
22 |
Hưng Yên |
10 |
Huyện Văn Giang |
286 |
22 |
Hưng Yên |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
287 |
22 |
Hưng Yên |
08 |
Huyện Mỹ Hào |
288 |
22 |
Hưng Yên |
11 |
Thị xã Mỹ Hào |
289 |
23 |
Hoà Bình |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
290 |
23 |
Hoà Bình |
01 |
Thành phố Hòa Bình |
291 |
23 |
Hoà Bình |
02 |
Huyện Đà Bắc |
292 |
23 |
Hoà Bình |
03 |
Huyện Mai Châu |
293 |
23 |
Hoà Bình |
04 |
Huyện Tân Lạc |
294 |
23 |
Hoà Bình |
05 |
Huyện Lạc Sơn |
295 |
23 |
Hoà Bình |
07 |
Huyện Lương Sơn |
296 |
23 |
Hoà Bình |
08 |
Huyện Kim Bôi |
297 |
23 |
Hoà Bình |
09 |
Huyện Lạc Thủy |
298 |
23 |
Hoà Bình |
10 |
Huyện Yên Thủy |
299 |
23 |
Hoà Bình |
11 |
Huyện Cao Phong |
300 |
23 |
Hoà Bình |
06 |
Huyện Kỳ Sơn |
301 |
24 |
Hà Nam |
07 |
Thị xã Duy Tiên |
302 |
24 |
Hà Nam |
01 |
Thành phố Phủ Lý |
303 |
24 |
Hà Nam |
02 |
Huyện Duy Tiên |
304 |
24 |
Hà Nam |
03 |
Huyện Kim Bảng |
305 |
24 |
Hà Nam |
04 |
Huyện Lý Nhân |
306 |
24 |
Hà Nam |
05 |
Huyện Thanh Liêm |
307 |
24 |
Hà Nam |
06 |
Huyện Bình Lục |
308 |
24 |
Hà Nam |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
309 |
25 |
Nam Định |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
310 |
25 |
Nam Định |
01 |
Thành phố Nam Định |
311 |
25 |
Nam Định |
02 |
Huyện Mỹ Lộc |
312 |
25 |
Nam Định |
03 |
Huyện Xuân Trường |
313 |
25 |
Nam Định |
04 |
Huyện Giao Thủy |
314 |
25 |
Nam Định |
05 |
Huyện ý Yên |
315 |
25 |
Nam Định |
06 |
Huyện Vụ Bản |
316 |
25 |
Nam Định |
07 |
Huyện Nam Trực |
317 |
25 |
Nam Định |
08 |
Huyện Trực Ninh |
318 |
25 |
Nam Định |
09 |
Huyện Nghĩa Hưng |
319 |
25 |
Nam Định |
10 |
Huyện Hải Hậu |
320 |
26 |
Thái Bình |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
321 |
26 |
Thái Bình |
01 |
Thành phố Thái Bình |
322 |
26 |
Thái Bình |
02 |
Huyện Quỳnh Phụ |
323 |
26 |
Thái Bình |
03 |
Huyện Hưng Hà |
324 |
26 |
Thái Bình |
04 |
Huyện Đông Hưng |
325 |
26 |
Thái Bình |
05 |
Huyện Vũ Thư |
326 |
26 |
Thái Bình |
06 |
Huyện Kiến Xương |
327 |
26 |
Thái Bình |
07 |
Huyện Tiền Hải |
328 |
26 |
Thái Bình |
08 |
Huyện Thái Thụy |
329 |
27 |
Ninh Bình |
01 |
Thành phố Ninh Bình |
330 |
27 |
Ninh Bình |
02 |
Thành phố Tam Điệp |
331 |
27 |
Ninh Bình |
03 |
Huyện Nho Quan |
332 |
27 |
Ninh Bình |
04 |
Huyện Gia Viễn |
333 |
27 |
Ninh Bình |
05 |
Huyện Hoa Lư |
334 |
27 |
Ninh Bình |
06 |
Huyện Yên Mô |
335 |
27 |
Ninh Bình |
07 |
Huyện Kim Sơn |
336 |
27 |
Ninh Bình |
08 |
Huyện Yên Khánh |
337 |
27 |
Ninh Bình |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
338 |
28 |
Thanh Hoá |
03 |
Thành phố Sầm Sơn |
339 |
28 |
Thanh Hoá |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
340 |
28 |
Thanh Hoá |
01 |
Thành phố Thanh Hóa |
341 |
28 |
Thanh Hoá |
02 |
Thị xã Bỉm Sơn |
342 |
28 |
Thanh Hoá |
04 |
Huyện Quan Hóa |
343 |
28 |
Thanh Hoá |
05 |
Huyện Quan Sơn |
344 |
28 |
Thanh Hoá |
06 |
Huyện Mường Lát |
345 |
28 |
Thanh Hoá |
07 |
Huyện Bá Thước |
346 |
28 |
Thanh Hoá |
08 |
Huyện Thường Xuân |
347 |
28 |
Thanh Hoá |
09 |
Huyện Như Xuân |
348 |
28 |
Thanh Hoá |
10 |
Huyện Như Thanh |
349 |
28 |
Thanh Hoá |
11 |
Huyện Lang Chánh |
350 |
28 |
Thanh Hoá |
12 |
Huyện Ngọc Lặc |
351 |
28 |
Thanh Hoá |
13 |
Huyện Thạch Thành |
352 |
28 |
Thanh Hoá |
14 |
Huyện Cẩm Thủy |
353 |
28 |
Thanh Hoá |
15 |
Huyện Thọ Xuân |
354 |
28 |
Thanh Hoá |
16 |
Huyện Vĩnh Lộc |
355 |
28 |
Thanh Hoá |
17 |
Huyện Thiệu Hóa |
356 |
28 |
Thanh Hoá |
18 |
Huyện Triệu Sơn |
357 |
28 |
Thanh Hoá |
19 |
Huyện Nông Cống |
358 |
28 |
Thanh Hoá |
20 |
Huyện Đông Sơn |
359 |
28 |
Thanh Hoá |
21 |
Huyện Hà Trung |
360 |
28 |
Thanh Hoá |
22 |
Huyện Hoằng Hóa |
361 |
28 |
Thanh Hoá |
23 |
Huyện Nga Sơn |
362 |
28 |
Thanh Hoá |
24 |
Huyện Hậu Lộc |
363 |
28 |
Thanh Hoá |
25 |
Huyện Quảng Xương |
364 |
28 |
Thanh Hoá |
26 |
Huyện Tĩnh Gia |
365 |
28 |
Thanh Hoá |
27 |
Huyện Yên Định |
366 |
29 |
Nghệ An |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
367 |
29 |
Nghệ An |
01 |
Thành phố Vinh |
368 |
29 |
Nghệ An |
02 |
Thị xã Cửa Lò |
369 |
29 |
Nghệ An |
03 |
Huyện Quỳ Châu |
370 |
29 |
Nghệ An |
04 |
Huyện Quỳ Hợp |
371 |
29 |
Nghệ An |
05 |
Huyện Nghĩa Đàn |
372 |
29 |
Nghệ An |
06 |
Huyện Quỳnh Lưu |
373 |
29 |
Nghệ An |
07 |
Huyện Kỳ Sơn |
374 |
29 |
Nghệ An |
08 |
Huyện Tương Dương |
375 |
29 |
Nghệ An |
09 |
Huyện Con Cuông |
376 |
29 |
Nghệ An |
10 |
Huyện Tân Kỳ |
377 |
29 |
Nghệ An |
11 |
Huyện Yên Thành |
378 |
29 |
Nghệ An |
12 |
Huyện Diễn Châu |
379 |
29 |
Nghệ An |
13 |
Huyện Anh Sơn |
380 |
29 |
Nghệ An |
14 |
Huyện Đô Lương |
381 |
29 |
Nghệ An |
15 |
Huyện Thanh Chương |
382 |
29 |
Nghệ An |
16 |
Huyện Nghi Lộc |
383 |
29 |
Nghệ An |
17 |
Huyện Nam Đàn |
384 |
29 |
Nghệ An |
18 |
Huyện Hưng Nguyên |
385 |
29 |
Nghệ An |
19 |
Huyện Quế Phong |
386 |
29 |
Nghệ An |
20 |
Thị Xã Thái Hòa |
387 |
29 |
Nghệ An |
21 |
Thị Xã Hoàng Mai |
388 |
30 |
Hà Tĩnh |
01 |
Thành phố Hà Tĩnh |
389 |
30 |
Hà Tĩnh |
02 |
Thị xã Hồng Lĩnh |
390 |
30 |
Hà Tĩnh |
03 |
Huyện Hương Sơn |
391 |
30 |
Hà Tĩnh |
04 |
Huyện Đức Thọ |
392 |
30 |
Hà Tĩnh |
05 |
Huyện Nghi Xuân |
393 |
30 |
Hà Tĩnh |
06 |
Huyện Can Lộc |
394 |
30 |
Hà Tĩnh |
07 |
Huyện Hương Khê |
395 |
30 |
Hà Tĩnh |
08 |
Huyện Thạch Hà |
396 |
30 |
Hà Tĩnh |
09 |
Huyện Cẩm Xuyên |
397 |
30 |
Hà Tĩnh |
10 |
Huyện Kỳ Anh |
398 |
30 |
Hà Tĩnh |
11 |
Huyện Vũ Quang |
399 |
30 |
Hà Tĩnh |
12 |
Huyện Lộc Hà |
400 |
30 |
Hà Tĩnh |
13 |
Thị xã Kỳ Anh |
401 |
30 |
Hà Tĩnh |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
402 |
31 |
Quảng Bình |
01 |
Thành phố Đồng Hới |
403 |
31 |
Quảng Bình |
02 |
Huyện Tuyên Hóa |
404 |
31 |
Quảng Bình |
03 |
Huyện Minh Hóa |
405 |
31 |
Quảng Bình |
04 |
Huyện Quảng Trạch |
406 |
31 |
Quảng Bình |
05 |
Huyện Bố Trạch |
407 |
31 |
Quảng Bình |
06 |
Huyện Quảng Ninh |
408 |
31 |
Quảng Bình |
07 |
Huyện Lệ Thủy |
409 |
31 |
Quảng Bình |
08 |
Thị xã Ba Đồn |
410 |
31 |
Quảng Bình |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
411 |
32 |
Quảng Trị |
01 |
Thành phố Đông Hà |
412 |
32 |
Quảng Trị |
02 |
Thị xã Quảng Trị |
413 |
32 |
Quảng Trị |
03 |
Huyện Vĩnh Linh |
414 |
32 |
Quảng Trị |
04 |
Huyện Gio Linh |
415 |
32 |
Quảng Trị |
05 |
Huyện Cam Lộ |
416 |
32 |
Quảng Trị |
06 |
Huyện Triệu Phong |
417 |
32 |
Quảng Trị |
07 |
Huyện Hải Lăng |
418 |
32 |
Quảng Trị |
08 |
Huyện Hướng Hóa |
419 |
32 |
Quảng Trị |
09 |
Huyện Đakrông |
420 |
32 |
Quảng Trị |
10 |
Huyện đảoCồnCỏ |
421 |
32 |
Quảng Trị |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
422 |
33 |
Thừa Thiên -Huế |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
423 |
33 |
Thừa Thiên -Huế |
01 |
Thành phố Huế |
424 |
33 |
Thừa Thiên -Huế |
02 |
Huyện Phong Điền |
425 |
33 |
Thừa Thiên -Huế |
03 |
Huyện Quảng Điền |
426 |
33 |
Thừa Thiên -Huế |
04 |
Thị xã Hương Trà |
427 |
33 |
Thừa Thiên -Huế |
05 |
Huyện Phú Vang |
428 |
33 |
Thừa Thiên -Huế |
06 |
Thị xã Hương Thủy |
429 |
33 |
Thừa Thiên -Huế |
07 |
Huyện Phú Lộc |
430 |
33 |
Thừa Thiên -Huế |
08 |
Huyện Nam Đông |
431 |
33 |
Thừa Thiên -Huế |
09 |
Huyện A Lưới |
432 |
34 |
Quảng Nam |
01 |
Thành phố Tam Kỳ |
433 |
34 |
Quảng Nam |
02 |
Thành phố Hội An |
434 |
34 |
Quảng Nam |
03 |
Huyện Duy Xuyên |
435 |
34 |
Quảng Nam |
04 |
Thị xã Điện Bàn |
436 |
34 |
Quảng Nam |
05 |
Huyện Đại Lộc |
437 |
34 |
Quảng Nam |
06 |
Huyện Quế Sơn |
438 |
34 |
Quảng Nam |
07 |
Huyện Hiệp Đức |
439 |
34 |
Quảng Nam |
08 |
Huyện Thăng Bình |
440 |
34 |
Quảng Nam |
09 |
Huyện Núi Thành |
441 |
34 |
Quảng Nam |
10 |
Huyện Tiên Phước |
442 |
34 |
Quảng Nam |
11 |
Huyện Bắc Trà My |
443 |
34 |
Quảng Nam |
12 |
Huyện Đông Giang |
444 |
34 |
Quảng Nam |
13 |
Huyện Nam Giang |
445 |
34 |
Quảng Nam |
14 |
Huyện Phước Sơn |
446 |
34 |
Quảng Nam |
15 |
Huyện Nam Trà My |
447 |
34 |
Quảng Nam |
16 |
Huyện Tây Giang |
448 |
34 |
Quảng Nam |
17 |
Huyện Phú Ninh |
449 |
34 |
Quảng Nam |
18 |
Huyện Nông Sơn |
450 |
34 |
Quảng Nam |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
451 |
35 |
Quảng Ngãi |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
452 |
35 |
Quảng Ngãi |
06 |
Huyện Mộ Đức |
453 |
35 |
Quảng Ngãi |
05 |
Huyện Nghĩa Hành |
454 |
35 |
Quảng Ngãi |
04 |
Huyện Tư Nghĩa |
455 |
35 |
Quảng Ngãi |
01 |
Huyện Bình Sơn |
456 |
35 |
Quảng Ngãi |
02 |
Huyện Sơn Tịnh |
457 |
35 |
Quảng Ngãi |
03 |
Thành phố Quảng Ngãi |
458 |
35 |
Quảng Ngãi |
08 |
Huyện Ba Tơ |
459 |
35 |
Quảng Ngãi |
09 |
Huyện Minh Long |
460 |
35 |
Quảng Ngãi |
10 |
Huyện Sơn Hà |
461 |
35 |
Quảng Ngãi |
11 |
Huyện Sơn Tây |
462 |
35 |
Quảng Ngãi |
12 |
Huyện Trà Bồng |
463 |
35 |
Quảng Ngãi |
14 |
Huyện Lý Sơn |
464 |
35 |
Quảng Ngãi |
07 |
Huyện Đức Phổ (Trước 01/02/2020) |
465 |
35 |
Quảng Ngãi |
15 |
Thị xã Đức Phổ |
466 |
35 |
Quảng Ngãi |
13 |
Huyện Tây Trà (Trước 01/02/2020) |
467 |
36 |
Kon Tum |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
468 |
36 |
Kon Tum |
01 |
Thành phố Kon Tum |
469 |
36 |
Kon Tum |
02 |
Huyện ĐĂK GLEI |
470 |
36 |
Kon Tum |
03 |
Huyện Ngọc Hồi |
471 |
36 |
Kon Tum |
04 |
Huyện Đăk Tô |
472 |
36 |
Kon Tum |
05 |
Huyện Sa Thầy |
473 |
36 |
Kon Tum |
06 |
Huyện Kon Plông |
474 |
36 |
Kon Tum |
07 |
Huyện Đăk Hà |
475 |
36 |
Kon Tum |
08 |
Huyện Kon Rẫy |
476 |
36 |
Kon Tum |
09 |
Huyện Tu Mơ Rông |
477 |
36 |
Kon Tum |
10 |
Huyện IA H'DRAI |
478 |
37 |
Bình Định |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
479 |
37 |
Bình Định |
01 |
Thành phố Quy Nhơn |
480 |
37 |
Bình Định |
02 |
Huyện An Lão |
481 |
37 |
Bình Định |
03 |
Huyện Hoài Ân |
482 |
37 |
Bình Định |
04 |
Huyện Hoài Nhơn |
483 |
37 |
Bình Định |
05 |
Huyện Phù Mỹ |
484 |
37 |
Bình Định |
06 |
Huyện Phù Cát |
485 |
37 |
Bình Định |
07 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
486 |
37 |
Bình Định |
08 |
Huyện Tây Sơn |
487 |
37 |
Bình Định |
09 |
Huyện Vân Canh |
488 |
37 |
Bình Định |
10 |
Thị xã An Nhơn |
489 |
37 |
Bình Định |
11 |
Huyện Tuy Phước |
490 |
38 |
Gia Lai |
01 |
Thành phố Pleiku |
491 |
38 |
Gia Lai |
02 |
Huyện Chư Păh |
492 |
38 |
Gia Lai |
03 |
Huyện Mang Yang |
493 |
38 |
Gia Lai |
04 |
Huyện KBang |
494 |
38 |
Gia Lai |
05 |
Thị xã An Khê |
495 |
38 |
Gia Lai |
06 |
Huyện Kông Chro |
496 |
38 |
Gia Lai |
07 |
Huyện Đức Cơ |
497 |
38 |
Gia Lai |
08 |
Huyện Chư Prông |
498 |
38 |
Gia Lai |
09 |
Huyện Chư Sê |
499 |
38 |
Gia Lai |
10 |
Thị xã Ayun Pa |
500 |
38 |
Gia Lai |
11 |
Huyện Krông Pa |
501 |
38 |
Gia Lai |
12 |
Huyện Ia Grai |
502 |
38 |
Gia Lai |
13 |
Huyện Đak Đoa |
503 |
38 |
Gia Lai |
14 |
Huyện Ia Pa |
504 |
38 |
Gia Lai |
15 |
Huyện Đak Pơ |
505 |
38 |
Gia Lai |
16 |
Huyện Phú Thiện |
506 |
38 |
Gia Lai |
17 |
Huyện Chư Pưh |
507 |
38 |
Gia Lai |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
508 |
39 |
Phú Yên |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
509 |
39 |
Phú Yên |
01 |
Thành phố Tuy Hòa |
510 |
39 |
Phú Yên |
02 |
Huyện Đồng Xuân |
511 |
39 |
Phú Yên |
03 |
Thị Xã Sông Cầu |
512 |
39 |
Phú Yên |
04 |
Huyện Tuy An |
513 |
39 |
Phú Yên |
05 |
Huyện Sơn Hòa |
514 |
39 |
Phú Yên |
06 |
Huyện Sông Hinh |
515 |
39 |
Phú Yên |
08 |
Huyện Phú Hòa |
516 |
39 |
Phú Yên |
09 |
Huyện Tây Hòa |
517 |
39 |
Phú Yên |
07 |
H. Đông Hòa |
518 |
39 |
Phú Yên |
10 |
Thị xã Đông Hòa |
519 |
40 |
Đắk Lắk |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
520 |
40 |
Đắk Lắk |
02 |
Huyện Ea H'Leo |
521 |
40 |
Đắk Lắk |
04 |
Huyện Krông Năng |
522 |
40 |
Đắk Lắk |
05 |
Huyện Ea Súp |
523 |
40 |
Đắk Lắk |
06 |
Huyện Cư M'gar |
524 |
40 |
Đắk Lắk |
07 |
Huyện Krông Pắc |
525 |
40 |
Đắk Lắk |
08 |
Huyện Ea Kar |
526 |
40 |
Đắk Lắk |
09 |
Huyện M'Đrắk |
527 |
40 |
Đắk Lắk |
10 |
Huyện Krông Ana |
528 |
40 |
Đắk Lắk |
11 |
Huyện Krông Bông |
529 |
40 |
Đắk Lắk |
12 |
Huyện Lắk |
530 |
40 |
Đắk Lắk |
13 |
Huyện Buôn Đôn |
531 |
40 |
Đắk Lắk |
14 |
Huyện Cư Kuin |
532 |
40 |
Đắk Lắk |
15 |
Thị Xã Buôn Hồ |
533 |
40 |
Đắk Lắk |
03 |
Huyện Krông Buk |
534 |
40 |
Đắk Lắk |
01 |
Thành phố Buôn Ma Thuột |
535 |
41 |
Khánh Hoà |
05 |
Huyện Khánh Vĩnh |
536 |
41 |
Khánh Hoà |
07 |
Huyện Khánh Sơn |
537 |
41 |
Khánh Hoà |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
538 |
41 |
Khánh Hoà |
01 |
Thành phố Nha Trang |
539 |
41 |
Khánh Hoà |
02 |
Huyện Vạn Ninh |
540 |
41 |
Khánh Hoà |
03 |
Thị xã Ninh Hòa |
541 |
41 |
Khánh Hoà |
04 |
Huyện Diên Khánh |
542 |
41 |
Khánh Hoà |
06 |
Thành phố Cam Ranh |
543 |
41 |
Khánh Hoà |
09 |
Huyện Cam Lâm |
544 |
41 |
Khánh Hoà |
08 |
Huyện đảo Trường Sa |
545 |
42 |
Lâm Đồng |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
546 |
42 |
Lâm Đồng |
12 |
Huyện Đam Rông |
547 |
42 |
Lâm Đồng |
11 |
Huyện Bảo Lâm |
548 |
42 |
Lâm Đồng |
10 |
Huyện Lâm Hà |
549 |
42 |
Lâm Đồng |
09 |
Huyện Cát Tiên |
550 |
42 |
Lâm Đồng |
08 |
Huyện Đạ Tẻh |
551 |
42 |
Lâm Đồng |
07 |
Huyện Đạ Huoai |
552 |
42 |
Lâm Đồng |
06 |
Huyện Lạc Dương |
553 |
42 |
Lâm Đồng |
05 |
Huyện Đơn Dương |
554 |
42 |
Lâm Đồng |
04 |
Huyện Di Linh |
555 |
42 |
Lâm Đồng |
03 |
Huyện Đức Trọng |
556 |
42 |
Lâm Đồng |
02 |
Thành phố Bảo Lộc |
557 |
42 |
Lâm Đồng |
01 |
Thành phố Đà Lạt |
558 |
43 |
Bình Phước |
02 |
Huyện Đồng Phú |
559 |
43 |
Bình Phước |
03 |
Huyện Chơn Thành |
560 |
43 |
Bình Phước |
04 |
Thị xã Bình Long |
561 |
43 |
Bình Phước |
05 |
Huyện Lộc Ninh |
562 |
43 |
Bình Phước |
06 |
Huyện Bù Đốp |
563 |
43 |
Bình Phước |
07 |
Thị xã Phước Long |
564 |
43 |
Bình Phước |
08 |
Huyện Bù Đăng |
565 |
43 |
Bình Phước |
09 |
Huyện Hớn Quản |
566 |
43 |
Bình Phước |
10 |
Huyện Bù Gia Mập |
567 |
43 |
Bình Phước |
11 |
Huyện Phú Riềng |
568 |
43 |
Bình Phước |
01 |
Thành phố Đồng Xoài |
569 |
43 |
Bình Phước |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
570 |
44 |
Bình Dương |
10 |
Thành phố Thuận An |
571 |
44 |
Bình Dương |
11 |
Thành phố Dĩ An |
572 |
44 |
Bình Dương |
02 |
Thị xã Bến Cát |
573 |
44 |
Bình Dương |
03 |
Thị xã Tân Uyên |
574 |
44 |
Bình Dương |
04 |
Thị xã Thuận An |
575 |
44 |
Bình Dương |
05 |
Thị xã Dĩ An |
576 |
44 |
Bình Dương |
06 |
Huyện Phú Giáo |
577 |
44 |
Bình Dương |
08 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
578 |
44 |
Bình Dương |
01 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
579 |
44 |
Bình Dương |
07 |
Huyện Dầu Tiếng |
580 |
44 |
Bình Dương |
09 |
Huyện Bàu Bàng |
581 |
45 |
Ninh Thuận |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
582 |
45 |
Ninh Thuận |
01 |
Thành phố Phan Rang -Tháp Chàm |
583 |
45 |
Ninh Thuận |
02 |
Huyện Ninh Sơn |
584 |
45 |
Ninh Thuận |
03 |
Huyện Ninh Hải |
585 |
45 |
Ninh Thuận |
04 |
Huyện Ninh Phước |
586 |
45 |
Ninh Thuận |
06 |
Huyện Thuận Bắc |
587 |
45 |
Ninh Thuận |
07 |
Huyện Thuận Nam |
588 |
45 |
Ninh Thuận |
05 |
Huyện Bác ái |
589 |
46 |
Tây Ninh |
06 |
Huyện Hòa Thành (trước 01/02/2020) |
590 |
46 |
Tây Ninh |
09 |
Huyện Trảng Bàng (trước 01/02/2020) |
591 |
46 |
Tây Ninh |
10 |
Thị xã Hòa Thành (từ 01/02/2020) |
592 |
46 |
Tây Ninh |
11 |
Thị xã Trảng Bàng (từ 01/02/2020) |
593 |
46 |
Tây Ninh |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
594 |
46 |
Tây Ninh |
01 |
Thành phố Tây Ninh |
595 |
46 |
Tây Ninh |
02 |
Huyện Tân Biên |
596 |
46 |
Tây Ninh |
03 |
Huyện Tân Châu |
597 |
46 |
Tây Ninh |
04 |
Huyện Dương Minh Châu |
598 |
46 |
Tây Ninh |
05 |
Huyện Châu Thành |
599 |
46 |
Tây Ninh |
07 |
Huyện Bến Cầu |
600 |
46 |
Tây Ninh |
08 |
Huyện Gò Dầu |
601 |
47 |
Bình Thuận |
01 |
Thành phố Phan Thiết |
602 |
47 |
Bình Thuận |
02 |
Huyện Tuy Phong |
603 |
47 |
Bình Thuận |
04 |
Huyện Hàm Thuận Bắc |
604 |
47 |
Bình Thuận |
10 |
Thị xã La Gi |
605 |
47 |
Bình Thuận |
05 |
Huyện Hàm Thuận Nam |
606 |
47 |
Bình Thuận |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
607 |
47 |
Bình Thuận |
03 |
Huyện Bắc Bình |
608 |
47 |
Bình Thuận |
06 |
Huyện Hàm Tân |
609 |
47 |
Bình Thuận |
07 |
Huyện Đức Linh |
610 |
47 |
Bình Thuận |
08 |
Huyện Tánh Linh |
611 |
47 |
Bình Thuận |
09 |
Huyện đảo Phú Quý |
612 |
48 |
Đồng Nai |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
613 |
48 |
Đồng Nai |
01 |
Thành phố Biên Hòa |
614 |
48 |
Đồng Nai |
02 |
Huyện Vĩnh Cửu |
615 |
48 |
Đồng Nai |
03 |
Huyện Tân Phú |
616 |
48 |
Đồng Nai |
04 |
Huyện Định Quán |
617 |
48 |
Đồng Nai |
05 |
Huyện Thống Nhất |
618 |
48 |
Đồng Nai |
07 |
Huyện Xuân Lộc |
619 |
48 |
Đồng Nai |
08 |
Huyện Long Thành |
620 |
48 |
Đồng Nai |
09 |
Huyện Nhơn Trạch |
621 |
48 |
Đồng Nai |
10 |
Huyện Trảng Bom |
622 |
48 |
Đồng Nai |
11 |
Huyện Cẩm Mỹ |
623 |
48 |
Đồng Nai |
06 |
Thị xã Long Khánh (Trước 10/4/2019) |
624 |
48 |
Đồng Nai |
13 |
Thành phố Long Khánh |
625 |
49 |
Long An |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
626 |
49 |
Long An |
01 |
Thành phố Tân An |
627 |
49 |
Long An |
02 |
Huyện Vĩnh Hưng |
628 |
49 |
Long An |
03 |
Huyện Mộc Hóa |
629 |
49 |
Long An |
04 |
Huyện Tân Thạnh |
630 |
49 |
Long An |
05 |
Huyện Thạnh Hóa |
631 |
49 |
Long An |
06 |
Huyện Đức Huệ |
632 |
49 |
Long An |
07 |
Huyện Đức Hòa |
633 |
49 |
Long An |
08 |
Huyện Bến Lức |
634 |
49 |
Long An |
09 |
Huyện Thủ Thừa |
635 |
49 |
Long An |
10 |
Huyện Châu Thành |
636 |
49 |
Long An |
11 |
Huyện Tân Trụ |
637 |
49 |
Long An |
12 |
Huyện Cần Đước |
638 |
49 |
Long An |
13 |
Huyện Cần Giuộc |
639 |
49 |
Long An |
14 |
Huyện Tân Hưng |
640 |
49 |
Long An |
15 |
Thị xã Kiến Tường |
641 |
50 |
Đồng Tháp |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
642 |
50 |
Đồng Tháp |
01 |
Huyện Châu Thành |
643 |
50 |
Đồng Tháp |
02 |
Huyện Lai Vung |
644 |
50 |
Đồng Tháp |
03 |
Huyện Lấp Vò |
645 |
50 |
Đồng Tháp |
04 |
Thành phố Sa Đéc |
646 |
50 |
Đồng Tháp |
05 |
Thành phố Cao Lãnh |
647 |
50 |
Đồng Tháp |
06 |
Huyện Cao Lãnh |
648 |
50 |
Đồng Tháp |
07 |
Huyện Tháp Mười |
649 |
50 |
Đồng Tháp |
08 |
Huyện Tam Nông |
650 |
50 |
Đồng Tháp |
09 |
Huyện Thanh Bình |
651 |
50 |
Đồng Tháp |
10 |
Thị xã Hồng Ngự |
652 |
50 |
Đồng Tháp |
11 |
Huyện Hồng Ngự |
653 |
50 |
Đồng Tháp |
12 |
Huyện Tân Hồng |
654 |
51 |
An Giang |
01 |
Thành phố Long Xuyên |
655 |
51 |
An Giang |
02 |
Thành phố Châu Đốc |
656 |
51 |
An Giang |
03 |
Huyện An Phú |
657 |
51 |
An Giang |
04 |
Thị xã Tân Châu |
658 |
51 |
An Giang |
05 |
Huyện Phú Tân |
659 |
51 |
An Giang |
08 |
Huyện Châu Phú |
660 |
51 |
An Giang |
09 |
Huyện Chợ Mới |
661 |
51 |
An Giang |
10 |
Huyện Châu Thành |
662 |
51 |
An Giang |
11 |
Huyện Thoại Sơn |
663 |
51 |
An Giang |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
664 |
51 |
An Giang |
06 |
Huyện Tịnh Biên |
665 |
51 |
An Giang |
07 |
Huyện Tri Tôn |
666 |
52 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
06 |
Thị xã Phú Mỹ (H.Tân Thành) |
667 |
52 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
668 |
52 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
02 |
Thành phố Bà Rịa |
669 |
52 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
03 |
Huyện Xuyên Mộc |
670 |
52 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
04 |
Huyện Long Điền |
671 |
52 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
05 |
Huyện Côn Đảo |
672 |
52 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
07 |
Huyện Châu Đức |
673 |
52 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
08 |
Huyện Đất Đỏ |
674 |
52 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
01 |
Thành phố Vũng Tàu |
675 |
53 |
Tiền Giang |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
676 |
53 |
Tiền Giang |
01 |
Thành phố Mỹ Tho |
677 |
53 |
Tiền Giang |
02 |
Thị xã Gò Công |
678 |
53 |
Tiền Giang |
03 |
Huyện Cái Bè |
679 |
53 |
Tiền Giang |
04 |
Huyện Cai Lậy |
680 |
53 |
Tiền Giang |
05 |
Huyện Châu Thành |
681 |
53 |
Tiền Giang |
06 |
Huyện Chợ Gạo |
682 |
53 |
Tiền Giang |
07 |
Huyện Gò Công Tây |
683 |
53 |
Tiền Giang |
08 |
Huyện Gò Công Đông |
684 |
53 |
Tiền Giang |
09 |
Huyện Tân Phước |
685 |
53 |
Tiền Giang |
11 |
Thị xã Cai Lậy |
686 |
53 |
Tiền Giang |
10 |
Huyện Tân Phú Đông |
687 |
54 |
Kiên Giang |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
688 |
54 |
Kiên Giang |
01 |
Thành phố Rạch Giá |
689 |
54 |
Kiên Giang |
03 |
Huyện Kiên Lương |
690 |
54 |
Kiên Giang |
04 |
Huyện Hòn Đất |
691 |
54 |
Kiên Giang |
05 |
Huyện Tân Hiệp |
692 |
54 |
Kiên Giang |
06 |
Huyện Châu Thành |
693 |
54 |
Kiên Giang |
07 |
Huyện Giồng Riềng |
694 |
54 |
Kiên Giang |
08 |
Huyện Gò Quao |
695 |
54 |
Kiên Giang |
09 |
Huyện An Biên |
696 |
54 |
Kiên Giang |
10 |
Huyện An Minh |
697 |
54 |
Kiên Giang |
11 |
Huyện Vĩnh Thuận |
698 |
54 |
Kiên Giang |
12 |
Huyện Phú Quốc |
699 |
54 |
Kiên Giang |
13 |
Huyện Kiên Hải |
700 |
54 |
Kiên Giang |
14 |
Huyện U Minh Thượng |
701 |
54 |
Kiên Giang |
15 |
Huyện Giang Thành |
702 |
54 |
Kiên Giang |
02 |
Thành phố Hà Tiên |
703 |
55 |
Cần Thơ |
03 |
Quận Cái Răng |
704 |
55 |
Cần Thơ |
04 |
Quận Ô Môn |
705 |
55 |
Cần Thơ |
05 |
Huyện Phong Điền |
706 |
55 |
Cần Thơ |
06 |
Huyện Cờ Đỏ |
707 |
55 |
Cần Thơ |
07 |
Huyện Vĩnh Thạnh |
708 |
55 |
Cần Thơ |
08 |
Quận Thốt Nốt |
709 |
55 |
Cần Thơ |
09 |
Huyện Thới Lai |
710 |
55 |
Cần Thơ |
01 |
Quận Ninh Kiều |
711 |
55 |
Cần Thơ |
02 |
Quận Bình Thủy |
712 |
55 |
Cần Thơ |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
713 |
56 |
Bến Tre |
08 |
Huyện Thạnh Phú |
714 |
56 |
Bến Tre |
01 |
Thành phố Bến Tre |
715 |
56 |
Bến Tre |
02 |
Huyện Châu Thành |
716 |
56 |
Bến Tre |
03 |
Huyện Chợ Lách |
717 |
56 |
Bến Tre |
04 |
Huyện Mỏ Cày Bắc |
718 |
56 |
Bến Tre |
05 |
Huyện Giồng Trôm |
719 |
56 |
Bến Tre |
06 |
Huyện Bình Đại |
720 |
56 |
Bến Tre |
07 |
Huyện Ba Tri |
721 |
56 |
Bến Tre |
09 |
Huyện Mỏ Cày Nam |
722 |
56 |
Bến Tre |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
723 |
57 |
Vĩnh Long |
01 |
Thành phố Vĩnh Long |
724 |
57 |
Vĩnh Long |
02 |
Huyện Long Hồ |
725 |
57 |
Vĩnh Long |
03 |
Huyện Mang Thít |
726 |
57 |
Vĩnh Long |
04 |
Thị xã Bình Minh |
727 |
57 |
Vĩnh Long |
05 |
Huyện Tam Bình |
728 |
57 |
Vĩnh Long |
06 |
Huyện Trà Ôn |
729 |
57 |
Vĩnh Long |
07 |
Huyện Vũng Liêm |
730 |
57 |
Vĩnh Long |
08 |
Huyện Bình Tân |
731 |
57 |
Vĩnh Long |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
732 |
58 |
Trà Vinh |
01 |
Thành phố Trà Vinh |
733 |
58 |
Trà Vinh |
02 |
Huyện Càng Long |
734 |
58 |
Trà Vinh |
03 |
Huyện Cầu Kè |
735 |
58 |
Trà Vinh |
04 |
Huyện Tiểu Cần |
736 |
58 |
Trà Vinh |
05 |
Huyện Châu Thành |
737 |
58 |
Trà Vinh |
06 |
Huyện Trà Cú |
738 |
58 |
Trà Vinh |
07 |
Huyện Cầu Ngang |
739 |
58 |
Trà Vinh |
08 |
Huyện Duyên Hải |
740 |
58 |
Trà Vinh |
09 |
Thị xã Duyên Hải |
741 |
59 |
Sóc Trăng |
01 |
Thành phố Sóc Trăng |
742 |
59 |
Sóc Trăng |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
743 |
59 |
Sóc Trăng |
03 |
Huyện Mỹ Tú |
744 |
59 |
Sóc Trăng |
04 |
Huyện Mỹ Xuyên |
745 |
59 |
Sóc Trăng |
05 |
Huyện Thạnh Trị |
746 |
59 |
Sóc Trăng |
06 |
Huyện Long Phú |
747 |
59 |
Sóc Trăng |
10 |
Huyện Châu Thành |
748 |
59 |
Sóc Trăng |
07 |
Thị xã Vĩnh Châu |
749 |
59 |
Sóc Trăng |
08 |
Huyện Cù Lao Dung |
750 |
59 |
Sóc Trăng |
09 |
Thị xã Ngã Năm |
751 |
59 |
Sóc Trăng |
11 |
Huyện Trần Đề |
752 |
59 |
Sóc Trăng |
02 |
Huyện Kế Sách |
753 |
60 |
Bạc Liêu |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
754 |
60 |
Bạc Liêu |
01 |
Thành phố Bạc Liêu |
755 |
60 |
Bạc Liêu |
02 |
Huyện Vĩnh Lợi |
756 |
60 |
Bạc Liêu |
03 |
Huyện Hồng Dân |
757 |
60 |
Bạc Liêu |
04 |
Thị xã Giá Rai |
758 |
60 |
Bạc Liêu |
05 |
Huyện Phước Long |
759 |
60 |
Bạc Liêu |
06 |
Huyện Đông Hải |
760 |
60 |
Bạc Liêu |
07 |
Huyện Hòa Bình |
761 |
61 |
Cà Mau |
03 |
Huyện U Minh |
762 |
61 |
Cà Mau |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
763 |
61 |
Cà Mau |
01 |
Thành phố Cà Mau |
764 |
61 |
Cà Mau |
02 |
Huyện Thới Bình |
765 |
61 |
Cà Mau |
04 |
Huyện Trần Văn Thời |
766 |
61 |
Cà Mau |
05 |
Huyện Cái Nước |
767 |
61 |
Cà Mau |
06 |
Huyện Đầm Dơi |
768 |
61 |
Cà Mau |
07 |
Huyện Ngọc Hiển |
769 |
61 |
Cà Mau |
08 |
Huyện Năm Căn |
770 |
61 |
Cà Mau |
09 |
Huyện Phú Tân |
771 |
62 |
Điện Biên |
09 |
Huyện Mường Ảng |
772 |
62 |
Điện Biên |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
773 |
62 |
Điện Biên |
01 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
774 |
62 |
Điện Biên |
02 |
Thị xã Mường Lay |
775 |
62 |
Điện Biên |
03 |
Huyện Điện Biên |
776 |
62 |
Điện Biên |
04 |
Huyện Tuần Giáo |
777 |
62 |
Điện Biên |
05 |
Huyện Mường Chà |
778 |
62 |
Điện Biên |
06 |
Huyện Tủa Chùa |
779 |
62 |
Điện Biên |
07 |
Huyện Điện Biên Đông |
780 |
62 |
Điện Biên |
08 |
Huyện Mường Nhé |
781 |
62 |
Điện Biên |
10 |
Huyện Nậm Pồ |
782 |
63 |
Đăk Nông |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
783 |
63 |
Đăk Nông |
08 |
Huyện Tuy Đức |
784 |
63 |
Đăk Nông |
07 |
Huyện Đăk GLong |
785 |
63 |
Đăk Nông |
06 |
Huyện Krông Nô |
786 |
63 |
Đăk Nông |
05 |
Huyện Đăk Song |
787 |
63 |
Đăk Nông |
04 |
Huyện Cư Jút |
788 |
63 |
Đăk Nông |
03 |
Huyện Đăk Mil |
789 |
63 |
Đăk Nông |
02 |
Huyện Đăk R'Lấp |
790 |
63 |
Đăk Nông |
01 |
Thành phố Gia Nghĩa |
791 |
64 |
Hậu Giang |
09 |
Thành phố Ngã Bảy |
792 |
64 |
Hậu Giang |
01 |
Thành phố Vị Thanh |
793 |
64 |
Hậu Giang |
02 |
Huyện Vị Thủy |
794 |
64 |
Hậu Giang |
03 |
Huyện Long Mỹ |
795 |
64 |
Hậu Giang |
04 |
Huyện Phụng Hiệp |
796 |
64 |
Hậu Giang |
05 |
Huyện Châu Thành |
797 |
64 |
Hậu Giang |
06 |
Huyện Châu Thành A |
798 |
64 |
Hậu Giang |
07 |
Thị xã Ngã Bảy |
799 |
64 |
Hậu Giang |
08 |
Thị xã Long Mỹ |
800 |
65 |
Cục nhà trường |
00 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
801 |
65 |
Cục nhà trường |
02 |
Cục Nhà trường - Đồng Nai |
802 |
65 |
Cục nhà trường |
01 |
Cục Nhà trường - Hà Nội |